Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 12/10/2024 390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. cloud B. shoulder C.mouse D. house
2. A. soothe B. south C.thick D. athlete
3.A. head B. read C.weather D. bread
4. A. anything B. capital C.mango D. program
II. Listen and decide whether the statement is True or False.
5. It is the south of Vietnam.
6. Hanoi is a busy city.
7. Some people from different countries love Hanoi.
8. Ian Paynton forgot the city after his visit.
9. Finally he came back to Hanoi in 2010.
III. Choose the best answer.
10. _____the newsreader on BBC One reads very fast. My brother can hear everything in the news.
A. But B. Although C. When D Because
 .
11. It is a high building with many floors. What is it?
A. skyscraper B. museum C. stadium D tower
 .
12. I usually play football when I have __
A. spare time B. good time C. no time D times
 .
13. ______will be the winner in this sport competition?
A. Who B. What C. Why D. When
14. My father works late tomorrow, so he will ____the first part of the film on VTV1.
A. miss B. lose C. forget D. cut
15. If you have any questions, please ________your hand.
A. raising B. raised C. raise D. put down
16. Disney channel is one of the most_____ channels ______children.
A. good - for B. exciting - of C. popular-to D. popular - for
17. Can you show me ____to use this remote control?
A. what B. how C. who D. when
18. You can go to my house to borrow books tonight _____I will bring them for you tomorrow.
A. and B. or C. but D. so
IV. Fill in the blank with the right possessive adjectives.
19. These are my younger brothers. ______names are Sam and Piolo. 31. A. busy B. busier C. busiest D. the busiest
32.A. every B. all C. one D. many
VIII. Rearrange the words to make complete sentences.
33. black/ Loan/ hair/ has/ long.
34. noodles/ some/ He/ like/ would.
35. Mai's/ drink/ is/ apple juice/ favourite.
36. for/ They/ never/ late/ are/ school.
IX. Make questions for the underlined words.
37. A bottle of cooking oil is 30.000 dong.
.........................................................................?
38. Lan feels tired and hungry. 
.........................................................................?
39. My school bag is under the desk.
.........................................................................?
40. He visited Ha Noi last summer.
.........................................................................?
 --------------THE END -------------- B. read /ri:d/
C. weather /'wed.ar/
D. bread /bred/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /i:/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn B
4. A
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. anything /'en.i.Oip/
B. capital /'k^p.i.tal/
C. mango /'m^p.gaơ/
D. program /'praơ.gr^m/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /»/.
Chọn A
Bài nghe:
This city is busy. Hundreds of motorbikes crowd the street. People are walking along and across the street. All 
women sell fruits and vegetables from rolling carts. Men sit on the sidewalk and smoke cigarettes. It is loud 
and hot. The smells of smoke, gas and food fill the air. This is the city of Ha Noi in the North of Vietnam. 
Every year, people live in different countries come to visit or work in Ha Noi. Some of them even fall in love 
with this beautiful city. This was the case for Ian Paynton, a young man from the UK. Ian Paynton is the written 
In 2008, he visited Ha Noi for the first time, but after his visit, he could not stop thinking about the city. He 
talked to travelfish.org writter Sarah Toner, he told her that he thought about Ha Noi everyday for 2 years. 
Finally, he was able to return to Ha Noi in 2010.
Tạm dịch:
Thành phố này nhộn nhịp. Hàng trăm xe máy chen lấn trên đường phố. Mọi người đang đi dọc và băng qua 
đường. Tất cả phụ nữ bán trái cây và rau quả từ xe đẩy. Những người đàn ông ngồi trên vỉa hè và hút thuốc 
lá. Nó to và nóng. Mùi khói, gas và thức ăn tràn ngập không khí. Đây là thành phố Hà Nội ở miền Bắc Việt 
Nam.
Hàng năm, người dân từ các quốc gia khác nhau đến thăm hoặc làm việc tại Hà Nội. Một số người trong số 
họ thậm chí còn yêu thành phố xinh đẹp này. Đây là trường hợp của Ian Paynton, một thanh niên đến từ Vương 
quốc Anh. Ian Paynton là nhà văn. Năm 2008, lần đầu tiên anh đến thăm Hà Nội, nhưng sau chuyến thăm đó, 
anh không thể ngừng nghĩ về thành phố này. Anh ấy đã nói chuyện với nhà văn Sarah Toner của travelfish.org, 
anh ấy nói với cô ấy rằng anh ấy nghĩ về Hà Nội mỗi ngày trong 2 năm. Cuối cùng, anh ấy đã có thể trở lại 
Hà Nội vào năm 2010.
5. False
Kiến thức: Nghe - hiểu Chọn True
10. B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. But: nhưng
B. Although: mặc dù
C. When: khi
D. Because: bởi vì
Although the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
(Mặc dù người đọc tin tức trên BBC One đọc rất nhanh nhưng anh trai tôi có thể nghe thấy mọi thứ trong tin 
tức.)
Chọn B
11. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. skyscraper (n): tòa nhà cao tầng
B. museum (n): bảo tàng
C. stadium (n): sân vận động
D. tower (n): tháp
It is a high building with many floors. What is it? => skyscraper
(Đó là một tòa nhà cao với nhiều tầng. Nó là gì? => nhà chọc trời)
Chọn A
12. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. spare time: thời gian rảnh
B. good time: thời gian tốt
C. no time: không có thời gian
D. times: nhiều lần
I usually play football when I have spare time.
(Tôi thường chơi bóng đá khi tôi có thời gian rảnh rỗi.)
Chọn A
13. A
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Who: ai Giải thích:
A. what: cái gì
B. how: cách/ như thế nào
C. who: ai
D. when: khi nào
Can you show me how to use this remote control?
(Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này không?)
Chọn B
18. B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. so: vì vậy
You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.
(Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.)
Chọn B
19. their
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
their: của họ
Trước danh từ “names” (tên) cần một tính từ sở hữu. Câu trước đề cập đến “younger brothers” nên câu sau 
dùng “their”.
These are my younger brothers their names are Sam and Piolo.
(Đây là những người em trai của tôi tên là Sam và Piolo.)
Đáp án: their
20. her
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
her: của cô ấy
Trước danh từ “name” (tên) cần một tính từ sở hữu. Câu trước đề cập đến “the girl” nên câu sau dùng “her”. I 
don't know the name of the girl over there. What is her name?
(Tôi không biết tên của cô gái đằng kia. Tên cô ấy là gì?)
Đáp án: her (nó đã là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.)
Chọn A
25. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
TV cung cấp những gì?
A. phim hoạt hình
B. tin tức
C. âm nhạc
D. A, B và C đúng
Thông tin: Television offers cartoons for children, world news, music and many other programs.
(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.) 
Chọn D
26. A
Kiến thức: Đọc hiểu - Từ vựng
Giải thích:
Kênh thể thao dành cho những người ______trong thể thao.
A. quan tâm
B. đam mê
C. yêu
D. mệt mỏi
Thông tin: If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports channel.
(Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.)
Chọn A
27. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
TV nào cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất?
A. TV màn hình Led
B. HD TV
C. Truyền hình tương tác
D. Tivi thường
Thông tin: engineers are developing interactive TV which allows communication between viewers and 
producers.
(các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.) Chọn 
C Phía trước đã có sở hữu nên không cần dùng “The” trong so sánh nhất.
Oxford Street is Europe's busiest high street with over 300 shops.
(Pho Oxford là con phố sầm uất nhất châu Âu với hơn 300 cửa hàng.
Chọn C
32. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. every: mỗi + danh từ đếm được số ít
B. all: tất cả + danh từ đếm được số nhiều
C. one: một + danh từ đếm được số ít
D. many: nhiều + danh từ đếm được số nhiều
“country” (quốc gia) là một danh từ đếm được số ít nên trước đó dùng “every”
you can try food from just about every country in the world.
(bạn có thể thử thức ăn từ mỗi quốc gia trên thế giới.)
Chọn A
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Are you planning your next trip? Then why not visit London? London is one of the most exciting cities in the 
world.
Sights and attractions: There are lots of things to see and do in London. Walk around the centre and see 
famous (28) landmarks like Big Ben and Westminster Abbey. Visit the Tower of London where England's 
kings and queens lived. Go to Buckingham Palace at 11:30 and (29) see the famous ‘Changing of the Guard' 
ceremony. And don't miss London's art galleries and museums (30) most are free to get into!
Shopping: There are over 40,000 shops in London. Oxford Street is Europe's (31) busiest high street with 
over 300 shops.
Eating: With over 270 nationalities in London, you can try food from just about (32) every country in the 
world. Make sure you try the UK's most famous dish - fish and chips!
Getting around: London has a quick underground train system (the ‘tube' as the locals call it). There are also 
the famous red ‘double-decker' buses. The tube is quicker, but you will see more of London from a bus!
Tạm dịch:
Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến đi tiếp theo của mình? Vậy thì tại sao không ghé thăm London? London là 
một trong những thành phố thú vị nhất trên thế giới.
Điểm tham quan và hấp dẫn: Có rất nhiều thứ để xem và làm ở London. Đi dạo quanh trung tâm và ngắm nhìn 
(28) địa danh nơi tiếng như Big Ben và Tu viện Westminster. Tham quan Tháp Luân Đôn nơi các vị vua và 
hoàng hậu của nước Anh sinh sống. Tới Cung điện Buckingham lúc 11:30 và (29) xem buổi lễ 'Đổi gác' nổi 
tiếng. Và đừng bỏ lỡ các phòng trưng bày nghệ thuật và viện bảo tàng của London, (30) hầu hết đều miễn phí 
vào cửa!

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx