Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 7 trang thúy lê 08/07/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - ĐỀ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS
A. LISTENING
I. Listen to the sounds and choose the correct words.
1. A. farmer B. actor C. cinema
2. A. nurse B. hair C. floor
3. A. big B. tree C. bear
4. A. cinema B. go C. cook
II. Listen and choose the correct pictures.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answers.
 9. _________ do you do in the morning? - I wash the clothes.
A. Where
B. What
C. When
10. What does she do _____Sundays? What’s the street like?
 A. It’s a busy street.
 B. It’s a quiet street.
 C. It’s a noisy street.
 Where does Mr. Long go on Sundays?
 A. He goes to the swimming pool.
 B. She goes to the sports centre.
 C. He goes to the sports centre.
III. Read and complete the passage. Use the given words.
 Hair tennis cinema teacher
This is my brother. His name is Nam. He’s an (20)__________. He has short (21)________. 
On Saturday mornings, he often plays (22)_________. Sometimes my brother and I go to 
the (23)______. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the 
cooking.
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
24. live/ you/ Where/ do/?
____________________________________.
25. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?
____________________________________.
 LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen to the sounds and choose the correct words.
(Nghe các âm và chọn những từ đúng.)
1. Bài nghe: / a:/ / a:/
=> Chọn A
2. Bài nghe: / 3:/ / 3:/
=> Chọn A
3. Bài nghe: / i:/ / i:/
=> Chọn B
4. Bài nghe: / g/ / g/
=> Chọn B 9.
Câu trả lời mang nội dung về hoạt động nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “What”. What do 
you do in the morning? - I wash the clothes.
=> Chọn B
10.
Với những ngày trong tuần, t dùng kèm giới từ “on”.
What does she do on Sundays?
(Cô ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?)
=> Chọn A
II.
factory (n): nhà máy
farm (n): nông trại
farmer (n): nông dân
=> Chỉ có đáp án C là danh từ chỉ nghề nghiệp.
What does he do? - He’s a farmer.
(Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là một nông dân.)
=> Chọn C
12.
help (v): giúp đỡ
clean (v): làm sạch, dọn dẹp
wash (v): rửa, giặt
I help with the cooking in the evening.
(Tôi giúp nấu ăn vào buổi tối.)
=> Chọn A
13.
“Her sister” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải 
chia.
Her sister works at a hospital.
(Chị gái của cô ấy làm việc tại một bệnh viện.)
=> Chọn A (Đó là một con phố yên tĩnh.)
=> Chọn B
19.
Where does Mr Long go on Sundays?
(Anh Long đi đâu vào những ngày Chủ Nhật?)
He goes to the sports centre.
(Anh ấy đến trung tâm thể thao.)
=> Chọn C
II. Read and complete the passage. Use the given words.
(Đọc và hoàn thành đoạn văn. Sử dụng những từ cho sẵn.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
This is my brother. His name is Nam. He’s an (20) teacher. He has short (21) hair. On 
Saturday mornings, he often plays (22) tennis. Sometimes my brother and I go to the (23) 
cinema. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the 
cooking.
Tạm dịch:
Đây là anh trai tôi. Tên của anh ấy là Nam. Anh ấy là một giáo viên. Anh tôi có mái tóc 
ngắn. Vào các buổi sáng thứ Bảy, anh ấy thường chơi quần vợt. Thỉnh thoảng tôi và anh 
trai tôi cùng đi đến rạp chiếu phim. Chúng tôi thích xem phim. Sau đó chúng tôi trở về nhà 
và giúp mẹ nấu ăn.
III. Rearrange the words to make correct sentences.
(Sắp xếp những từ thành các câu đúng.)
24. live/ you/ Where/ do/?/
Where do you live ?
(Bạn sống ở đâu?)
25. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/
What does she do on Saturdays?
(Cô ấy làm gì vào những ngày thứ 

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_s.docx