Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen to the sounds and choose the correct words. 1. A. pool B. cook C. go 2. A. wash B. watch C. street 3. A. big B. street C. quiet 4. A. hair B. round C. long II. Listen and circle the choose pictures. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answers. 9. I ____my mom with the cooking in the evening. A. clean B. help C. wash 10. She buys clothes in the ______on Sundays. A. shopping centre C. He goes to the bakery. What do you do in the afternoon? A. I wash the clothes. B. I watch TV. C. I wash the dishes. III. Read and complete the passage. Use the given words. house cook swimming pool cinema On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (20) _______________. There is a small (21) ___________in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (22) ______________where we often watch films together. Then we go back home and (23) _______dinner. IV. Rearrange the words to make correct sentences. 24. look/ she/ What/ like/ does/? _______________________________. 25. live/ busy/I/ street/ in/a/. _______________________________. ------- THE END------ LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen to the sounds and choose the correct words. (Nghe các âm và chọn những từ đúng.) 1. Bài nghe: / g/ / g/ => Chọn C 2. Bài nghe: / J7 / J7 => Chọn A 3. Bài nghe: / ì/ / ì/ => Chọn A 4. Bài nghe: / l/ / l/ => Chọn C II. Listen and choose the correct pictures. 9. clean (v): lau, dọn dẹp help (v): giúp đỡ wash (v): rửa, giặt I wash my mom with the cooking in the evening. (Tôi giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối.) => Chọn B 10. shopping centre (n): trung tâm mua sắm cinema (n): rạp chiếu phim sports centre (n): trung tâm thể thao She buys clothes in the shopping centre on Sundays. (Cô ấy mua quần áo ở trung tâm thương mại vào mỗi Chủ Nhật.) => Chọn A II. “He” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia. He has long hair. (Cô ấy có mái tóc đen.) => Chọn B 12. “My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia. My brother works at a hospital. (Mẹ tôi làm việc ở một bệnh viện.) => Chọn A 13. Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên câu trả lời cũng cần mang thông tin về miêu tả ngoại hình. What does he look like? - He’s tall. (Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao.) => Chọn C He goes to the swimming pool. (Anh ấy đến hồ bơi.) => Chọn A 19. What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?) I wash the clothes. (Tôi giặt quần áo.) => Chọn A II. Read and complete the passage. Use the given words. Đoạn văn hoàn chỉnh: On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (20) house. There is a small (21) swimming pool in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (22) cinema where we often watch films together. Then we go back home and (23) cook dinner. Tạm dịch: Vào thứ bảy tôi thường đến thăm nhà người bạn thân của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn. Có một hồ bơi nhỏ trong vườn. Chúng tôi bơi ở đó hàng giờ liền. Sau đó chúng tôi đi đến trung tâm mua sắm. Có một rạp chiếu phim, là nơi mà chúng tôi thường xem phim cùng nhau. Sau đó chúng tôi trở về nhà và nấu bữa tối. III. Rearrange the words to make correct sentences. 24. look/ she/ What/ like/ does/?/ What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) 25. live/ busy/ I/ street/ in/ a/./ I live in a busy street. (Tôi sống trên một con phố nhộn nhịp.)
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_s.docx