Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án).pdf

docx 19 trang thúy lê 06/10/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án).pdf", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án).pdf

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án).pdf
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
Choose the best option A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. culture B. student C. institution D. university
2. A. landscape B. ancient C. graduate D. bachelor
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
3. A. entry B. student C. country D. advice
4. A. management B. doctorate C. advantage D. confidence
Choose the best answer to complete each of the following questions.
5. Thiên Cung Cave, a beautiful ________rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.
A. river B. limestone C. forest D. field
6. The Imperial ______of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.
A. Gate B. Palace C. Monument D. Citadel
7. After completing their vocational courses, students are offered four-month _________to learn from
skilled people in the trade.
A. education B. apprenticeships C. courses D. breaks
8. The University of Oxford is one of the best academic __________in the world.
A. chances B. careers C. institutions D. companies
9. My parents were proud of having ________the best schools in the area for me and my brothers.
A. choose B. choosing C. chose D. chosen
10. Babysitting and dog walking are good _________for teenagers.
A. well-paid jobs B. chores C. part-time jobs D. life skills
11. This__________app helps me create to-do lists and organise my tasks.
A. time-management B. money-management
C. skill-development D. self-study
12. My brother wants to go to the best university _____________for an engineering degree.
A. study B. to study C. having studied D. to studying
13. Nam: Ms Ha, I’m afraid I’m not feeling well. Can I leave school early today? - Ms Ha: Yes, of course. 
 tomorrow.
A. Hope you feel better B. Wish you luck
C. May you be happy D. See you again
14. Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30? - Mr Smith: OK, _________at
around five.
A. I’d like to B. may I see you C. I’ll see you D. I can meet
15. He completed a ________cooking course at this vocational school before he became a restaurant
cook. D. Because of social prejudice
24. Which of the following is NOT a recommendation from Mr. Trung?
A. Trying to win a place at a popular economic university
B. Finding a part-time job while studying at university
C. Selecting a university with reasonable costs
D. Choosing a university that awards scholarships to top students
25. Which of the following is true about the passage?
A. Duong has had a lot of practical experience since her graduation.
B. Duong prefers going straight to university to training for a stable job.
C. Duong can make her own decision without her teacher's advice.
D. Duong's parents might be convinced by her new idea once again.
Read Patricia's letter to her high school teacher and choose the best option to fill in each blank.
Dear Ms. Johnson,
How are you doing? It's been a long time since I last talked to you. I am writing to tell you that I really 
appreciate having had you as a (26)__________in high school. You showed me lots of love and helped me
become a better person. The skills that I learned from you have helped me a lot.
I love having learned (27) _________management skills in your class. I was so stressed when I started living
alone. Everything was new and different. Thanks to the skills you taught me, I was able to stay calm and 
control my feelings better.
I also appreciate your lessons (28) ____________ time management. Last semester I completed all my
assignments! And thank you for having given me many great lessons about relationship building. I still 
remember what you said about showing our friends support. This helped me (29) ____________many good
friends.
Finally, I want to thank you for having made me spend many hours redoing my homework. I hated it then, 
but now I understand that you (30) ______wanted to help me get better. I learned a lot, and my assignments
now get really good grades because of it.
Thank you for always supporting me and making me do my best.
Sincerely,
Patricia Harris
26. A. friend B teacher C.partner D.leader
 .
27. A. emotion B money life D.health
 .
28. A. about B in C.on D.of
 .
29. A. make B get C.use D.create
 .
 - " -
30. A. only B. already C. ever D. never
Rewrite each of the following sentences with the same meaning to the given sentences.
31. You couldn't go swimming because of the heavy rain. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. A 6. D 11. A 16. A 21. C 26. B 36. music department
 2. B 7. B 12. B 17. unhealthy 22. A 27. C 37. cultural
 3. D 8. C 13. A 18. preservation 23. D 28. A 38. musical instruments
 4. C 9. D 14. C 19. have taken 24. A 29. A 39. promote
 5. B 10. C 15. B 20. holding 25. D 30. A 40. convinced
31. The rain was too heavy for you to go swimming.
32. It is critical thinking skills that higher education can help students develop.
33. Would you mind telling me if all your teachers have professional teaching qualifications?
34. Students have to work and study more efficiently.
35. Nam decided to go to medical school because of wanting to become a surgeon.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
A. culture /'kAl.tfar/
B. student /' stu:.dant/
C. institution /lin.sti'tfmjan/
D. university / iju:.ni'v3:.S9.ti/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /A/, các phương án còn lại phát âm /u:/.
Chọn A
2. B
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. landscape /'l^nd.skeip/
B. ancient /'ein.Jant/
C. graduate /'gr^d3.u.it/
D. bachelor /'b^tf.al.ar/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ei/, các phương án còn lại phát âm /»/.
Chọn B
3. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. entry /'en.tri/
B. student /'stu: .dant/
C. country Z'kAn.triZ B. apprenticeships (n): học nghề
C. courses (n): khóa học
D. breaks (v): giải lao
After completing their vocational courses, students are offered four-month apprenticeships to learn from 
skilled people in the trade.
(Sau khi hoàn thành các khóa học nghề, sinh viên được mời học nghề bốn tháng để học hỏi từ những người 
có tay nghề cao trong ngành.)
Chọn B
8. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. chances (n): cơ hội
B. careers (n): sự nghiệp
C. institutions (n): học viện
D. companies (n): công ty
The University of Oxford is one of the best academic institutions in the world.
(Đại học Oxford là một trong những tổ chức học thuật tốt nhất trên thế giới.)
Chọn C
9. D
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Giải thích:
Sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed.
My parents were proud of having chosen the best schools in the area for me and my brothers.
(Cha mẹ tôi tự hào vì đã chọn những ngôi trường tốt nhất trong vùng cho tôi và các anh em tôi.)
Chọn D
10. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. well-paid jobs (n): công việc có lương cao
B. chores (n): công việc vặt
C. part-time jobs (n): công việc bán thời gian
D. life skills (n: kĩ năng sống
Babysitting and dog walking are good part-time jobs for teenagers.
(Trông trẻ và dắt chó đi dạo là những công việc bán thời gian tốt cho thanh thiếu niên.)
Chọn C
11. A five.
(Khoa: Ông Smith, tôi có thể gặp anh vào chiều thứ Sáu sau 4:30 được không? - Ông Smith: Được rồi, tôi sẽ 
gặp bạn vào khoảng năm giờ.)
Chọn C
15. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. business (n): kinh doanh
B. professional (adj): chuyên nghiệp
C. formal (adj): chính thức
D. responsible (adj): trách nhiệm
He completed a professional cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook. 
(Anh đã hoàn thành khóa học nấu ăn chuyên nghiệp tại trường dạy nghề này trước khi trở thành đầu bếp nhà 
hàng.)
Chọn B
16. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. preserved (v): bảo tồn
B. promoted (v): quảng bá
C. constructed (v): xây dựng
D. rebuilt (v): tái xây dựng
All the buildings are well preserved as they are kept in their original state.
(Tất cả các tòa nhà đều được bảo quản tốt vì chúng được giữ ở trạng thái ban đầu.)
Chọn A
17. unhealthy
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “food” (đồ ăn) cần một tính từ.
health (n): sức khỏe => unhealthy (adj): không lành mạnh
You shouldn't eat too much fast food like French fries or pizza as they are unhealthy food.
(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh như khoai tây chiên hay pizza vì chúng là những thực phẩm không 
tốt cho sức khỏe.)
Đáp án: unhealthy
18. preservation cuộc sống... Cô đã học xong trung học năm nay và muốn đi làm ngay; tuy nhiên, cô ấy gặp khó khăn trong 
việc thực hiện kế hoạch của mình do sự phản đối của bố mẹ cô ấy.)
Chọn C
22. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “their” có nghĩa là gì?
A. Người có trình độ thấp
B. Người bình thường
C. Bố mẹ Dương
D. Học sinh mới ra trường’
Thông tin: “In Viet Nam’s society, it’s a common practice that people with low qualifications rarely earn 
others’ respect and have fewer opportunities to get promotions in their career ladder.”
(Trong xã hội Việt Nam, có một thực tế phổ biến là những người có trình độ thấp hiếm khi được người khác 
tôn trọng và có ít cơ hội thăng tiến trong nấc thang sự nghiệp của họ.)
Chọn A
23. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao bố mẹ Dương lại cố gắng áp đặt ý kiến của mình lên cô ấy?
A. Nhờ lời khuyên của giáo viên chủ nhiệm
B. Vì thành tích học tập ấn tượng của cô ấy
C. Vì sự khó khăn của cha mẹ cô ấy
D. Vì định kiến xã hội
Thông tin: “In Viet Nam’s society, it’s a common practice that people with low qualifications rarely earn 
others’ respect and have fewer opportunities to get promotions in their career ladder. That’s why her parents 
strongly expect that her distinguished academic result of the national entrance examination can help her win a 
place at a popular economic university despite her family’s state of financial crisis.”
(Trong xã hội Việt Nam, có một thực tế phổ biến là những người có trình độ thấp hiếm khi được người khác 
tôn trọng và có ít cơ hội thăng tiến trong nấc thang sự nghiệp. Đó là lý do tại sao cha mẹ cô rất kỳ vọng rằng 
kết quả học tập xuất sắc của cô trong kỳ thi tuyển sinh quốc gia có thể giúp cô giành được một suất vào một 
trường đại học kinh tế nổi tiếng bất chấp tình trạng khủng hoảng tài chính của gia đình cô.)
Chọn D
24. A
Kiến thức: Đọc hiểu

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de.docx