Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án).pdf
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án).pdf", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án).pdf
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 4 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS Choose the best option A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. academic B. apply C. apology D. achieve 2. A. expense B. preserve C. basic D. household Choose the word that has a stress pattern different from the others. 3. A. society B. information C. traditional D. encouragement 4. A. valley B. complex C. habit D. campaign Choose the best answer to complete each of the following questions. 5. The project was done with the aim of raising public_________of protecting the environment. A. focus B. awareness C. experience D. information 6. Cúc Phương National Park is home to several _______species of animals and plants that don't live anywhere else in Vietnam. A. common B. dangerous C. extinct D. rare 7. The more ___you have, the more chance you have of finding a better job. A. courses B. contributions C. qualifications D. qualities 8. ________education is a popular option for school-leavers who don't go to university. A. Vocational B. Academic C. Secondary D. Formal 9. Nam regretted not having _________the university entrance exam. A. taking B. take C. taken D. took 10. I've gained my parents' trust, and they believe that I'm _________when I'm out and about. A. interesting B. dependent C. self-motivated D. responsible 11. They do part-time jobs to gain work experience and learn how to _________money. A. manage B. lose C. plan D. provide 12. ___________all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university. A. Having considered B. Consider C. Considered D. Being considered 13. Nam: Dad, I got paid 100 dollars today. I don't think there is space for money in my piggy bank. - Dad: Congratulations on receiving your first salary. I think it's time for you to open a bank account. A. How should I spend it? B. What should I do? C. Why don't we spend it? D. Can you help me spend it? 14. Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today? - Ms Van: I'm sorry, __________this afternoon. A. I can't do it B. I can't make it C. I don't want it D. I don't need it 15. My brother wasn't offered the job because he didn't have the right__________. A. qualifications B. trades C. apprentices D. skilled people A. These programmes consist of an intensive theoretical course of two and a half years at a vocational school. B. These programmes require you to have only practical working time at a certain company. C. These programmes offer you some necessary technical skills to do your future job. D. These programmes provide you with both theoretical knowledge and practical working experience. 24. The word "hands-on"” in the second paragraph is closest in meaning to_________. A. theoretical B. practical C. technical D. integral 25. How many German school leavers choose this vocational training programme? A. well over 75% B. around one out of five C. less than a third D. about 70% Five sentences have been removed from the text below. For each question, choose the best answer (A-H). There are three extra sentences which you do not need to use. Hey, everyone. Josh here. (26) _____I’ve just returned to my hometown, and I wanted to write something about my experiences there. Working as a tour guide in Hạ Long Bay was really interesting. (27)_____There were a lot of things to learn about the caves and karst landscapes there. I learned a lot of new things in the first week! (28) _____ Although I had a great time working in Hạ Long Bay, there were some things that I didn’t like much. Being on boats every day made me feel a bit sick, but it was the trash in the water which I really disliked. (29) ____ They should put their trash into the trash can, or take it home with them. So, how about you guys? (30) ______What did you think? Would you like to work there someday? Let me know in the comments! A. When I started the job, I thought it was very difficult. B. If you’ve been reading this blog for the last few weeks, you’ll know that I’ve been working in Ha Long Bay as a tour guide. C. I’ll definitely work there again next summer. D. I think that tourists should be more responsible. E. At the end of the day, I went squid fishing. F. Have you ever been there? G. The wildlife in the area is interesting, but it was the unique landscape of Ha Long Bay which was really impressive. H. Seeing my friends is nice, but it was my family that I missed the most. Rewrite each of the following sentences with the same meaning to the given sentences. 31. The teacher didn’t remember to lock the door before leaving the class. The teacher forgot ________________________________________ 32. He risked his own life to rescue the little boy. He was really admired for that. He was really admired for _______________________________________________ HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 6. D 11. A 16. B 21. C 26. B 36. True 2. B 7. C 12. A 17. management 22. A 27. G 37. True 3. B 8. A 13. B 18. recognition 23. D 28. E 38. False 4. D 9. C 14. B 19. ruining 24. B 29. D 39. False 5. B 10. D 15. A 20. having not finished 25. D 30. F 40. False 31. The teacher forgot to lock the door before leaving the class. 32. He was really admired for risking his own life to rescue the little boy. 33. I would be grateful if you could tell me how much a course for beginners’ costs. 34. Having part-time jobs forces teenagers to learn how to manage their time better. 35. It was the non-profit organisation that collected money to help restore the historic monument in the city. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. academic /.^ka'demik/ B. apply /9'plai/ C. apology /9'pnl9d3Ĩ/ D. achieve /9'tfi:v/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /9/. Chọn A 2. B Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: A. expense /ik'spens/ B. preserve /pri'z3:rv/ C. basic /'beisik/ D. household /'haơs.hoơld/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/. Chọn B 3. B Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Giải thích: A. society /s9'sai9ti/ B. information /Iinf9r'meif9n/ C. traditional /tra'difanl/ D. encouragement /in'kArid3mgnt/ B. contributions (n): sự đóng góp C. qualifications (n): bằng cấp qualities (n): chất lượng The more qualifications you have, the more chance you have of finding a better job. (Bạn càng có nhiều bằng cấp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được việc làm tốt hơn.) Chọn C 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Vocational (adj): dạy nghề B. Academic (adj): học thuật C. Secondary (adj): cấp hai D. Formal (adj): chính quy Vocational education is a popular option for school-leavers who don't go to university. (Giáo dục nghề nghiệp là một lựa chọn phổ biến cho những học sinh mới ra trường không vào đại học.) Chọn A 9. C Kiến thức: Phân từ hoàn thành Giải thích: Sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed. Nam regretted not having taken the university entrance exam. (Nam tiếc nuối vì đã không thi vào đại học.) Chọn C 10. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. interesting (adj): hứng thú B. dependent (adj): phụ thuộc C. self-motivated (adj): tự động viên D. responsible (adj): có trách nhiệm I've gained my parents' trust, and they believe that I'm responsible when I'm out and about. (Tôi đã nhận được sự tin tưởng của bố mẹ và họ tin rằng tôi có trách nhiệm khi ra ngoài.) Chọn D 11. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. manage (v): quản lý B. lose (v): mất Cô Vân: Xin lỗi, chiều nay cô không đến được.) Chọn B 15. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. qualifications (n): bằng cấp B. trades (n): ngành nghề C. apprentices (n): người học việc D. skilled people (n): người có tay nghề My brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right qualifications. (Anh trai tôi không được mời làm việc vì anh ấy không có trình độ chuyên môn phù hợp.) Chọn A 16. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. propose (v): đề xuất B. promote (v): quảng bá C. enhance (v): gia tăng D. announce (v): thông báo We used social media to promote the festival to a wider audience. (Chúng tôi đã sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để quảng bá lễ hội đến nhiều đối tượng hơn.) Chọn B 17. management Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau mạo từ “an” cần một cụm danh từ. manage (v): quản lý => management (n): quản lý My friend’s signed up for an anger management class because she gets mad really easily. (Bạn tôi đã đăng ký một lớp học quản lý cơn giận vì cô ấy rất dễ nổi điên.) Đáp án: management 18. recognition Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau giới từ “of” cần một cụm danh từ. recognize (v): công nhận => recognition (n): sự công nhận In 2019, several activities were organized to mark 25 years of UNESCO recognition of Hạ Long Bay as a World Natural Heritage. D. tổ chức Thông tin: “You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training.” (Bạn sẽ biết công ty của mình làm gì, tìm hiểu cách nó vận hành và tìm hiểu xem liệu bạn có thể thấy mình làm việc ở đó sau khi hoàn thành khóa đào tạo hay không.) Chọn A 23. D Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về chương trình đào tạo nghề kép? A. Các chương trình này bao gồm một khóa học lý thuyết chuyên sâu kéo dài hai năm rưỡi tại một trường dạy nghề. B. Những chương trình này yêu cầu bạn chỉ có thời gian làm việc thực tế tại một công ty nhất định. C. Những chương trình này cung cấp cho bạn một số kỹ năng kỹ thuật cần thiết để thực hiện công việc tương lai của bạn. D. Những chương trình này cung cấp cho bạn cả kiến thức lý thuyết và kinh nghiệm làm việc thực tế. Thông tin: “Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements.” (Các chương trình thường kéo dài từ hai đến ba năm rưỡi và bao gồm các yếu tố lý thuyết cũng như thực tiên.) Chọn D 24. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ "hands-on" ở đoạn thứ hai gần nghĩa nhất với ___________. A. lý thuyết B. thực tế C. kỹ thuật D. tích phân Thông tin: “by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job.” (Vào thời điểm hoàn thành khóa đào tạo, bạn sẽ không chỉ có kiến thức kỹ thuật cần thiết mà còn có kinh nghiệm thực tế trong công việc của mình.) Chọn B
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de.docx