Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án).pdf

docx 18 trang thúy lê 06/10/2024 470
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án).pdf", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án).pdf

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án).pdf
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS
Choose the best option A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. prevent B. developer C. emperor D. endangered
2. A. modes B. colleges C. distances D. enriches
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
3. A. idea B. winner C. postcard D. music
4. A. bachelor B. diploma C. internship D. scholarship
Choose the best answer to complete each of the following questions.
5. When Khang went to Ninh Bình last year, he had a day tour to Hoa Lư, an ancient ________of
Vietnam.
A. town B. capital C. village D. province
6. The Grand ________is located in the state of Arizona, the United States.
A. Cliff B. River C. Mountain D. Canyon
7. The functional skills such as fundamentals of agriculture, health and hygiene and population education
have also been incorporated in the primary school _________.
A. curriculum B. project C. plan D. schedule
8. Next year, I have to decide which area of medicine I want to ____in.
A. come B. focus C. hand D. specialise
9. ________talked with my teacher helped me understand the lesson better.
A. Had B. Having C. Have D. Has
10. Self-study gives learners more _________as they can decide what and when they should study.
A. challenge B. freedom C. difficulty D. confidence
11. My parents have always allowed me some _________.
A. self-study B. confidence C. responsibility D. independence
12. I admitted ____________many spelling mistakes in my essay.
A. made B. being made C. having made D. make
13. It was ___________taught me important life skills when I was at university.
A. Ms Mai whom B. Ms Mai who C. from Ms Mai that D. by Ms Mai whom
14. Nam: Mum, I was offered a part-time job in the café nearby during the summer holiday. ________-
Mum: Yes, of course.
A. Can I take it? B. Can I go there? C. Can I do that? D. Can you help me?
15. Tom: Ms Hoa,_________an appointment with you next Monday to discuss my essay. Would 9 a.m.
be convenient for you? - Ms Hoa: All right, I’ll see you then.
A. I’d like to make B. I’d like to do C. I’d like to call D. I like to book tasty, healthy food with our easy-to-follow recipes. You won't ever have to (28)____________on eating out
again. We can show you how to budget and take care of your money. We have life skills booklets for all 
students. Visit our office and we can give you extra information on things like time management and budgeting.
We also run special weekend courses for all students. Our courses are fun, interesting, and you go away feeling 
good. We announce our courses here on our website. If you need advice about future careers or help getting a 
(29) _________job, we can help with that, too.
Make an appointment to see one of our career advisors (30) ________the booking form below. Our advisors
can answer any questions you have. We are open Mondays to Fridays and also on Saturday mornings. We're 
here for all students. If you have a problem and need help or advice, come and see us soon.
26. A. some B. a few C. many D. lots of
27. A. although B. so that C. and D. or
28. A. rely B. carry C. keep D. go
29. A. full-time B. nine-to-five C. part-time D. permanent
30. A. use B. using C.to use D. used
Rewrite each of the following sentences with the same meaning to the given sentences.
31. He didn't keep his promise. He apologised for that.
 He apologised for ___________________________________________________
32. She raised $20,000 for wildlife protection. She was praised for that.
 She was praised for __________________________________________________
33. Lucas is the only member who has still persevered with this conservation project.
 Lucas is the only member ____________________with this conservation project. (HAVE)
34. Anne is working overtime this week so that she can have another two days off for her holiday.
 Anne is working overtime this week ____________________another two days off for her holiday.
(ORDER)
35. Jeremy signed up for a cooking course last Sunday.
 It________________________________________signed up for a cooking course.
Listen to some information about important skills. Circle the best answer A, B, or C. You will listen 
TWICE.
36. What is the best title for this talk?
A. Pros and cons of higher education
B. Important habits for a successful student
C. Independent skills for school-leavers
37. In many universities and vocational schools, who decides which class a student needs?
A. The students B. Parents C. Teachers
38. What is the purpose of using a calendar?
A. To choose the most suitable class B. To develop good habits C. To manage your activities and time HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. C 6. D 11. C 16. D 21. the 10th and 11th centuries 26. A 36. B
 2. A 7. A 12. C 17. easily 22. the entrance 27. B 37. A
 3. A 8. D 13. B 18. originally 23. swords 28. A 38. C
 4. B 9. B 14. A 19. was built 24. nice and cool 29. C 39. B
 5. B 10. B 15. A 20. found 25. grilled goat 30. B 40. A
31. He apologised for not keeping his promise.
32. She was praised for raising $20,000 for wildlife protection.
33. Lucas is the only member to have still preserved with this conservation project.
34. Anne is working overtime this week in order to have another two days off for her holiday.
35. It was last Sunday that Jeremy signed up for a cooking course.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. prevent /pri'vent/
B. developer /di'velapar/
C. emperor /'em.par.ar/
D. endangered /in'deind39rd/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /i/.
Chọn C
2. A
Kiến thức: Phát âm “es”
Giải thích:
A. modes /moơdz/
B. colleges /'knl.id3Ĩz/
C. distances /'dis.tans/
D. enriches Zin'ntjiz/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /iz/.
Chọn A
3. A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. idea /ai'dia/
B. winner /'win.ar/
C. postcard /'p9ost.ka:d/ Giải thích:
A. curriculum (n): chương trình giảng dạy
B. project (n): dự án
C. plan (n): kế hoạch
D. schedule (n): lịch trình
The functional skills such as fundamentals of agriculture, health and hygiene and population education have 
also been incorporated in the primary school curriculum.
(Các kỹ năng chức năng như nguyên tắc cơ bản về nông nghiệp, y tế, vệ sinh và giáo dục dân số cũng đã 
được đưa vào chương trình giảng dạy ở bậc tiểu học.)
Chọn A
8. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. come (v): đến
B. focus (v): tập trung
C. hand (v): nộp
D. specialise (v): chuyên môn hóa
Next year, I have to decide which area of medicine I want to specialise in.
(Năm tới, tôi phải quyết định mình muốn chuyên về lĩnh vực y học nào.)
Chọn D
9. B
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Giải thích:
Động từ đầu câu mang nghĩa chủ động cần phải ở dạng V-ing.
Having talked with my teacher helped me understand the lesson better.
(Nói chuyện với giáo viên đã giúp tôi hiểu bài hơn.)
Chọn B
10. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. challenge (n): thử thách
B. freedom (n): sự tự do
C. difficulty (n): khó khăn
D. confidence (n): sự tự tin
Self-study gives learners more freedom as they can decide what and when they should study.
(Tự học mang lại cho người học nhiều tự do hơn vì họ có thể quyết định nên học cái gì và khi nào.) Chọn A
15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cụm từ “make an appointment” (sắp xếp cuộc hẹn)
Tom: Ms Hoa, I’d like to make an appointment with you next Monday to discuss my essay. Would 9 a.m. be 
convenient for you? - Ms Hoa: All right, I’ll see you then.
(Tom: Cô Hoa, tôi muốn hẹn gặp cô vào thứ Hai tới để thảo luận về bài luận của tôi. 9 giờ sáng có thuận tiện 
cho cô không? - Cô Hoa: Được rồi, hẹn gặp lại sau.)
Chọn A
16. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Secondary education: Giáo dục trung học
B. Vocational education: Giáo dục nghề nghiệp
C. Special education: Giáo dục đặc biệt
D. Higher education: Giáo dục đại học
Higher education gives students the opportunity to study a subject in depth.
(Giáo dục đại học mang lại cho sinh viên cơ hội nghiên cứu một chủ đề chuyên sâu.)
Chọn D
17. easily
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Theo sau bổ nghĩa cho cụm động từ “make friends” cần một trạng từ.
easy (adj): dễ dàng => easily (adv): một cách dễ dàng
People who are good at building relationships can make friends with others easily.
(Những người giỏi xây dựng mối quan hệ có thể kết bạn với người khác một cách dễ dàng.)
Đáp án: easily
18. originally
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Bổ nghĩa cho động từ ‘used” (sử dụng) cần một trạng từ.
origin (n): nguồn gốc => originally (adv): ban đầu
The tower was originally used as a palace.
(Tháp ban đầu được sử dụng như một cung điện.)
Đáp án: originally 23. swords
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
swords: thanh gươm/kiếm
You can see karst towers that look similar to swords.
(Bạn có thể thấy những tháp đá vôi trông giống như những thanh kiếm.)
Thông tin: “Next, start your journey through karst towers along the river. Some towers look like swords that 
belonged to the king.”
(Tiếp theo, hãy bắt đầu hành trình qua các tháp núi đá vôi dọc bờ sông. Một số tòa tháp trông giống như 
những thanh kiếm của nhà vua.)
Đáp án: swords
24. nice and cool
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
nice and cool: tuyệt vời và mát mẻ
It feels nice and cool inside of Địa Linh Cave.
(Cảm giác trong động Địa Linh thật đẹp và mát mẻ.)
Thông tin: “You can go through Địa Linh Cave. It's nice and cool in there.”
(Bạn có thể đi qua Động Địa Linh. Ở đó rất đẹp và mát mẻ.)
Đáp án: nice and cool
25. grilled goat
Kiến thức: Đọc hiểu -
Giải thích:
grilled goat: thịt dê nướng
Grilled goat is a famous dish in Ninh Bình.
(Dê nướng là món ăn nổi tiếng ở Ninh Bình.)
Thông tin: “And remember to try grilled goat. It's a specialty food in Ninh Binh.”
(Và nhớ thử món dê nướng nhé. Đó là món ăn đặc sản ở Ninh Bình.)
Đáp án: grilled goat
Tạm dịch:
viet nam.tourist
Được bao bọc bởi những dãy núi đá vôi, Quần thể Tràng An được mệnh danh là Vịnh Hạ Long trên cạn. 
Nằm ở tỉnh Ninh Bình, nó đã có hơn 30 nghìn năm lịch sử. Kinh đô Hoa Lư được thành lập ở đây vào thế kỷ 
thứ 10 và 11. Nếu bạn thích thiên nhiên và lịch sử, bạn sẽ thực sự thích Quần thể Tràng An.
Lần đầu tiên đến đây, bạn nên dừng lại ở lối vào để thuê một chuyến đi thuyền. Chi phí là 150.000 đồng một 
người. Tiếp theo, bắt đầu cuộc hành trình của bạn thông qua tháp núi đá vôi phong hoá dọc theo sông. Một 

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de.docx