Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án).pdf
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án).pdf", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án).pdf
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS Choose the best option A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. knock B. responsible C. column D. tomb 2. A. based B. pursued C. applied D. arranged Choose the word that has a stress pattern different from the others. 3. A. kayaking B. prevention C. location D. impression 4. A. broaden B. provide C. pursue D. succeed Choose the best option for each of the questions. 5. I really enjoyed my trip to Sa Pa. It was truly a(n)___________experience. A. amazing B. unpleasant C. unimpressive D. forgettable 6. The Asian elephant is considered to be a(n) _________species by the WWF (World Wildlife Fund). A. cute B. old C. endangered D. dangerous 7. Mike: How do you think we'll get to Quảng Bình? - Holly: _________ A. I think so. B. No problem. C. By train. D. This Saturday. 8. My job now is not _________to what I was majored in at university. A. devoted B. related C. supposed D. belonging 9. If you need to ________the teacher's attention, just put up your hand. A. attract B. pay C. take D. pull 10. My mother remembered _________visited this place. A. having B. have C. had D. has 11. Many teenagers should be more independent ___________parents' financial support. A. with B. on C. at D. of 12. Is becoming independent as _________as we may think? A. challenging B. curious C. responsible D. academic 13. It was ___________I saw some amazing caves. A. in Ha Long Bay that B. from Ha Long Bay which C. Ha Long Bay that D. Ha Long Bay which 14. Wife: I don't want to cook because I'm going home late today. - Husband:__________? A. Why don't you want to go home B. How about going home today C. How about eating at home today D. Why don't we order some food today 15. A ______has got a lamp on the top of it to help ships find their way at night. A. lighthouse B. terrace C. pyramid D. castle 16. Having __________carefully for the exam, she could answer all the questions easily. Choose the options that best complete the passage. It is not surprising that almost all first-year students have a lot of problems when they must live (26) at university. At the first stage, due to not having a suitable schedule, they keep failing to (27) ___________deadlines. (28) ___________high school where the homework is quite simple and just about what is taught in class, the college or university assignments require the students to do more research for its requirements and to complete within a given time. Another issue which often makes students stressed is that they don't have (29) __________money to pay for things. One reason for that problem is that some students don't receive enough financial support from their parents to pay for both tuition fee and living costs. Another reason is that some students don't spend money in the right way. It's possible for college or university students to thoroughly solve the problems above. For example, they can plan carefully for their assignments or essays, make use (30) _____________modern technologies to study faster. Besides, they can work part-time to support themselves financially. 26. A. dependent B. dependently C. independent D. independently 27. A. meet B. make C. fill D. miss 28. A. Like B. Unlike C. Dislike D. Similar 29. A. much B. little C.enough D. lots of 30. A. of B. on C. in D. with Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 31. He said that he would take responsibility for the project. But then he denied that. He denied ____________________________________________________________ 32. I had considered my options carefully, and I decided to apply to a university in the UK next year. Having ____________________________________________. 33. What is the average class size at your school? I want to know __________________________________________. 34. Teenagers can buy some of the things they need or want with the money they earn. The money teenagers earn can be used to __________________________. 35. Mai won the first prize in the singing competition. She is the youngest person who has done so. Mai is the youngest person ________________________________________. Listen to the conversation between John and David and choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentences. 36. David used to be _________. A. an international student B. a tutor at the university C. a student at the university D. a lecturer at the university 37. In his department, ________. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 6. C 11. D 16. D 21. B 26. D 36. C 2. A 7. C 12. A 17. productively 22. C 27. A 37. A 3. A 8. B 13. A 18. mountainous 23. C 28. B 38. C 4. A 9. A 14. D 19. to travel 24. B 29. C 39. A 5. A 10. A 15. A 20. watching 25. A 30. A 40. B 31. He denied taking responsibility for the project. 32. Having considered my options carefully, I decided to apply to a university in the UK next year. 33. I want to know what the average class size is at your school. 34. The money teenagers earn can be used to buy some of the things they need or want. 35. Mai is the youngest person to have won the first prize in the singing competition. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. knock /nnk/ B. responsible /ri'spnnsabl/ C. column /'knlam/ D. tomb /tu:m/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /u:/, các phương án còn lại phát âm /D/. Chọn D 2. A Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: A. based /beist/ B. pursued /pa'sju:d/ C. applied /9'plaid/ D. arranged /a'reind3d/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/. Chọn A 3. A Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. kayaking /'kaiakip/ B. prevention /pri'venfan/ B. Không vấn đề gì. C. Bằng tàu hỏa. D. Thứ Bảy tuần này. Mike: How do you think we'll get to Quảng Bình? - Holly: By train. (Mike: Bạn nghĩ chúng ta sẽ tới Quảng Bình bằng cách nào? - Holly: Bằng tàu hỏa.) Chọn C 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. devoted (v): tận tâm B. related (v): liên quan C. supposed (v): cho là D. belonging (v): thuộc về My job now is not related to what I was majored in at university. (Công việc của tôi bây giờ không liên quan đến chuyên ngành tôi học ở trường đại học.) Chọn B 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. attract (v): thu hút B. pay (v): trả C. take (v): lấy D. pull (v): kéo If you need to attract the teacher's attention, just put up your hand. (Nếu bạn cần thu hút sự chú ý của giáo viên, bạn chỉ cần giơ tay.) Chọn A 10. A Kiến thức: Dạng động từ Giải thích: Theo sau “remember” (nhớ) cần một động từ ở dạng V-ing mang nghĩa nhớ một việc đã xảy ra rồi. My mother remembered having visited this place. (Mẹ tôi nhớ đã từng đến thăm nơi này.) Chọn A 11. A (Vợ: Em không muốn nấu ăn vì hôm nay em về nhà muộn. - Chồng: Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ?) Chọn D 15. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. lighthouse (n): ngọn hải đăng B. terrace (n): sân thượng C. pyramid (n): kim tự tháp D. castle (n): lâu đài A lighthouse has got a lamp on the top of it to help ships find their way at night. (Ngọn hải đăng có ngọn đèn trên đỉnh để giúp tàu bè tìm đường vào ban đêm.) Chọn A 16. D Kiến thức: Phân từ hoàn thành Giải thích: Theo sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed diễn tả thì quá khứ hoàn thành ở dạng phân từ. Having revised carefully for the exam, she could answer all the questions easily. (Sau khi ôn tập cẩn thận cho kỳ thi, cô ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi một cách dễ dàng.) Chọn D 17. productively Kiến thức: Từ loại Giải thích: Theo sau bổ nghĩa cho động từ “use” (sử dụng) cần một trạng từ. product (n): sản phẩm => productively (adj): một cách hiệu quả Students need to use their time productively to study well at university. (Sinh viên cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả để học tập tốt ở trường đại học.) Đáp án: productively 18. mountainous Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trước danh từ “are” (khu vực) cần một tính từ. mountain (n): ngọn núi => mountainous (adj): thuộc về núi Tràng An Landscape Complex is a mountainous area surrounded by green rice fields and villages. (Quần thể cảnh quan Tràng An là vùng núi được bao quanh bởi những cánh đồng lúa xanh và làng mạc.) Đáp án: mountainous 19. to travel B. xây dựng trung tâm mua sắm C. đánh sập các tòa nhà cũ Thông tin: “The government shouldn't let private companies knock them down.” (Chính phủ không nên để các công ty tư nhân đánh đổ chúng.) Chọn C 24. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trẻ em nên tìm hiểu về di sản của mình _____. A. từ TV B.ở trường C. từ người dân địa phương Thông tin: “Children can learn about their heritage in school.” (Trẻ em có thể tìm hiểu về di sản của mình ở trường.) Chọn B 25. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mọi người có thể khuyến khích chính phủ _____. A. chi tiêu nhiều tiền hơn B. sửa chữa các tòa nhà C. thông qua nhiều luật hơn Thông tin: “People can encourage the government to spend more to protect our old buildings.” (Mọi người có thể khuyến khích chính phủ chi tiêu nhiều hơn để bảo vệ các tòa nhà cũ của chúng ta.) Chọn A Tạm dịch: Blog văn hóa của Dan Điều quan trọng là phải bảo tồn di sản và văn hóa của chúng ta. Nó có thể được đánh giá cao bởi khách du lịch nước ngoài và người dân địa phương. Chúng ta nên làm gì để bảo vệ các tòa nhà và bức tượng lịch sử của chúng ta? Tôi nghĩ rằng chính phủ nên có trách nhiệm bảo tồn di sản của chúng ta. Họ có thể làm các bộ luật để bảo vệ di sản của chúng ta. Cần có đủ tiền của chính phủ để trả cho việc bảo tồn các tòa nhà cũ. Chính phủ nên tổ chức sửa chữa các tòa nhà cũ. Du khách nên trả tiền khi họ đến thăm chúng. Số tiền họ thu được có thể dùng để chi trả cho việc bảo tồn các di tích lịch sử. Khách du lịch nên được yêu cầu không chạm vào các tòa nhà và tượng lịch sử. Nếu khách du lịch làm hỏng chúng, chính phủ nên bắt họ phải đền bù. Du khách không nên lấy các đồ vật. Chính phủ nên phạt họ nếu họ
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de.docx