Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. canyon B. statue C. karst D. natural 2. A. degree B. doctorate C. graduate D. kindergarten Choose the word that has a stress pattern different from the others. 3. A.heritage B. monument C. citadel D. awareness 4. A.biology B. geography C. education D. relationship Choose the best answer to complete each of the following questions. 5. _______refers to a culture traditionally practised by small, rural groups living away from other groups. A. Folk culture B. Crowdfunding C. Cultural heritage D. A landscape 6. Hội An Town was recognized as a World ________Site by UNESCO in 1999. A. Relic B. Heritage C. Imperial D. Ruin 7. It was the Spanish explorers__________discovered the Galápagos Islands. A. whose B. whom C. which D. what 8. Brian: We’re going rock climbing this Saturday. Would you like to join us? - Nathan: ___________ A. Yes, you’re such a good friend. B. Do you think I would? C. I wouldn’t. Thank you. D. Yes, I’d love to. Thanks. 9. It is not easy at all to get a good job without any ___qualifications. A. academic B. social C. great D. favourite 10. In England schooling is compulsory __________all children from the age of 5 to 16. A. with B. for C. to D. over 11. Please, don't forget ___your essays during Friday's lesson. A. hand in B. handing in C. to hand in D. to handing in 12. Kevin is a serious and reliable student, so it’s easy for him to ___________his teachers’ trust. A. make B. achieve C. earn D. lose 13. Independent_________plan their learning and set their own goals. A. teachers B. learners C. parents D. neighbours 14. My university was the first one ____________money-management courses. A. to offer B. offer C. offering D. having offered 15. We really appreciate your _______time correcting our mistakes. A. spent B. spending C. having spent D. to have spend 16. Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: ___________? A. Why don’t you get some rest B. Why don't you wake up early C. Do you want me to close the door D. Do you want to see a dentist C. may have elevated levels of ultraviolet light D. has already been contaminated 25. The purpose of the passage is to ___. A. explain how Lake Vostok was discovered B. provide satellite data concerning Antarctica C. discuss future plans for Lake Vostok D. present an unexpected aspect of Antarctica's geography Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. EXAM OR CONTINUOUS ASSESSMENT? How do you feel when you sit an exam? Do you always succeed in getting all your ideas down on paper, or do you sometimes feel that you're (26)____a mess of it? Apart from those lucky few who sail through exams, most secondary school pupils find them very stressful. Many teachers are (27) ______of the problems their students face and use a different method for measuring their progress: continuous. With continuous assessment, students are given (28) ____tasks to do throughout the year. All their marks are added together to produce a total mark (29) ____the end of the year. Students have to (30) ____more responsibility for their education because they can't rely on doing well on just one day. Also, they have more time to think over their work, meaning that they are able to do their best. 26. A. doing B. having C. making D. taking 27. A. aware B. intelligent C. recognisable D. knowledgeable 28. A. varitey B. various C. vary D. variably 29. A. at B. on C. in D. from 30. A. do B. get C. make D.take Rewrite each of the second sentences with the same meaning to the first ones. 31. 1. Tonya had dumped a lot of rubbish on the beach. She was strongly criticised for that. Tonya was strongly criticised for______________________________. 32. My brother had studied very hard, so he passed the exam easily. Having __________________________________________________. 33. Does your language centre offer English courses? Could you please tell me ____________________________________? 34. Secondary school students can earn extra pocket money by taking part-time jobs. Taking part-time jobs can help __________________________money. 35. Good life skills can help students become more independent at university. It is at university __________________________________________. You will hear a teenager talking about becoming independent. For each question, write the correct answer in the blank. Write one or two words. The podcast is for people who've just moved into their own place, or who have recently (36)____________. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 6. B 11. C 16. A 21. C 26. C 36. started university 2. C 7. A 12. C 17. cultural 22. D 27. A 37. healthy recipes 3. D 8. D 13. B 18. established 23. A 28. B 38. online 4. C 9. A 14. A 19. to improve 24. B 29. A 39. pay for 5. A 10. B 15. B 20. challenging 25. D 30. D 40. public transportation 31. Tonya was strongly criticised for having dumped a lot of rubbish on the beach. 32. Having studied very hard, my brother passed the exam easily. 33. Could you please tell me if your language centre offers English courses? 34. Taking part-time jobs can help secondary school students earn extra pocket money. 35. It is at university that good life skills can help students become more independent. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. canyon /'k^njan/ B. statue /'stetfu/ C. karst /ka:rst/ D. natural /'n^tfaral/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /a:/, các phương án còn lại phát âm /»/. Chọn C 2. C Kiến thức: Phát âm “d” Giải thích: A. degree /di'gri:/ B. doctorate /'duktarit/ C. graduate /'gnvd^uat/ D. kindergarten /'kinda,ga:rtan/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /d3/, các phương án còn lại phát âm /d/. Chọn C 3. D Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. heritage /'heritid3/ B. monument /'munjumant/ C. citadel /'sitadal/ Giải thích: A. who : người mà (thay thế cho chủ ngữ) B. whom: người mà (thay thế cho tân ngữ) C. which: cái mà D. what: cái gì Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V. It was the Spanish explorers that discovered the Galápagos Islands. (Chính những nhà thám hiểm Tây Ban Nha đã phát hiện ra quần đảo Galápagos.) Chọn A 8. D Kiến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: A. Vâng, bạn quả là một người bạn tốt. B. Bạn có nghĩ tôi sẽ làm vậy không? C. Tôi sẽ không. Cảm ơn. D. Vâng, tôi rất muốn. Cảm ơn. Brian: We’re going rock climbing this Saturday. Would you like to join us? - Nathan: Yes, I’d love to. Thanks. (Brian: Chúng tôi sẽ đi leo núi vào thứ Bảy tuần này. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? - Nathan: Vâng, tôi rất muốn. Cảm ơn.) Chọn D 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. academic (adj): học thuật B. social (adj): xã hội C. great (adj): tốt D. favourite (adj): ưa thích It is not easy at all to get a good job without any academic qualifications. (Thật không dễ dàng để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học vấn.) Chọn A 10. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: A. with: với B. for: cho (Trường đại học của tôi là trường đầu tiên cung cấp các khóa học quản lý tiền bạc.) Chọn A 15. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Sau động từ “appreciate” (đánh giá cao) cần một động từ ở dạng V-ing. We really appreciate your spending time correcting our mistakes. (Chúng tôi thực sự đánh giá cao việc bạn dành thời gian sửa chữa sai lầm của chúng tôi.) Chọn B 16. A Kiến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: A. Tại sao bạn không nghỉ ngơi B. Tại sao bạn không dậy sớm C. Bạn có muốn tôi đóng cửa lại không D. Bạn có muốn gặp nha sĩ không Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: Why don’t you get some rest? (Aaron: Tôi bị đau đầu khủng khiếp. - Lincoln: Sao anh không nghỉ ngơi đi?) Chọn A 17. cultural Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trươc danh từ “events” (sự kiện) cần một tính từ. culture (n): văn hóa => cultural (adj): thuộc về văn hóa The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important cultural events of the country. (Hoàng thành Thăng Long ở Hà Nội có liên quan trực tiếp đến nhiều sự kiện văn hóa quan trọng của đất nước.) Đáp án: cultural 18. established Kiến thức: Quá khứ phân từ Giải thích: Rút gọn mệnh đề mang nghĩa bị động cần ở dạng V3/ed. Established in 2012, his non-profit organisation made a significant contribution to preserving local heritages. (Được thành lập vào năm 2012, tổ chức phi lợi nhuận của ông đã đóng góp đáng kể vào việc bảo tồn di sản địa phương.) B. sử dụng sóng vô tuyến C. không thể xác định được kích thước chính xác của hồ D. được điều khiển bởi vệ tinh Thông tin: “The lake was first discovered in the 1970s while a research team was conducting an aerial survey of the area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and revealed a body of water of indeterminate size. It was not until much more recently that data collected by satellite made scientists aware of the tremendous size of the lake;” (Hồ được phát hiện lần đầu tiên vào những năm 1970 khi một nhóm nghiên cứu đang tiến hành khảo sát khu vực trên không. Sóng vô tuyến từ thiết bị khảo sát xuyên qua lớp băng và làm lộ ra một vùng nước có kích thước không xác định. Mãi cho đến gần đây, dữ liệu do vệ tinh thu thập mới khiến các nhà khoa học biết đến kích thước khổng lồ của hồ;) Chọn D 23. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có thể suy ra từ đoạn văn rằng băng sẽ không phẳng nếu ____. A. không có hồ bên dưới B. hồ không lớn lắm C. Nam Cực không quá lạnh D. sóng vô tuyến không được sử dụng Thông tin: “the satellite-borne radar detected an extremely flat region where the ice remains level because it is floating on the water of the lake.” (radar do vệ tinh tạo ra đã phát hiện ra một khu vực cực kỳ bằng phẳng, nơi băng vẫn phẳng vì nó nổi trên mặt nước hồ.) Chọn A 24. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Hồ Vostok có khả năng quan trọng đối với các nhà khoa học vì ____. A. có thể được nghiên cứu bằng sóng vô tuyến B. có thể chứa vi khuẩn không bị ô nhiễm C. có thể có mức độ tia cực tím cao D. đã bị ô nhiễm Thông tin: “The discovery of such a huge freshwater lake trapped under Antarctica is of interest to the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbes that have survived for thousands of years, unaffected by factors such as nuclear fallout and elevated ultraviolet light that have affected
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de.docx