Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 8 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. seafood B. clean-up C. release D. research 2. A. exotic B. extreme C. extinct D. explore II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. 3. A. digital B. energy C. impressive D. concentrate 4. A. insect B. install C. issue D. sunbathe III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. We had ________breakfast in a lovely restaurant near ___________Seine, a famous river in northern France. A. no article / the B. the / the C. the / no article D. no article / no article 6. Of the three holidays, I think this tour to Ha Long Bay is _________. A. as interesting B. more interesting C. the best interesting D. the most interesting 7. He's stopped _________plastic bottles since he found out it causes serious damage to the environment. A. to buy B. buying C. to have bought D. having bought 8. The educational app _________yesterday was interesting and free of charge. A. which I downloaded it B. that I downloaded C. I downloaded it D. of which I downloaded 9. Mr. Brown likes _________because everything, including accommodation, travel and food, is arranged for him. A. guided tours B. safari holidays C. sightseeing tours D. package holidays 10. Noah is considering joining a wildlife group because he wants to help _________endangered species. A. preserve B. conserve C. reserve D. observe 11. You can always upload files and documents onto the cloud as a way to_________important data. A. back up B. keep on C. put up D. get on 12. This popular website allows users to _________films on the Internet. A. log in B. download C. install D. stream 13. ________, which is a learning environment on the Internet, has several advantages over traditional schooling. A. Online library B. AR app C. Virtual education D. Online streaming 14. Tourists should be careful not to damage natural and cultural _________when they visit these sites. 23. A. However B. Because C. Despite D. Even though 24. A. genetic B. genes C. genetically D. genetics 25. A. benefit B. impact C. advantage D. solution VIII. Read the following passage and choose the correct answer to each of the questions. A digital assistant is a computer programme which is designed to assist a user by answering questions and perform basic tasks. Digital assistants use advanced artificial intelligence (AI), natural language processing, natural language understanding, and machine learning to learn as they go and provide a personalized, conversational experience. Today, millions of individuals across the world who own computers, tablets or smartphones use at least a digital assistant. They also exist in cars, appliances, some smart TVs, and smartwatches. The first modern digital assistant installed on a smartphone was Siri, which was introduced as a feature of the iPhone 4S in October, 2011 by Apple Inc. Then, in 2014, Amazon introduced the Alexa voice assistant and Echo smart speaker. Six years after Siri, Bixby made its debut on the Galaxy S8 series. To interact with a digital assistant, you must use a wake word, which is a word or group of words your device uses to activate the digital assistant. Wake words include ‘Alex', ‘Hey Cortana', ‘Hey Siri', etc. Once you've said the wake word, you can then ask the digital assistant a question, such as ‘Hey Siri, what is the current temperature?' Digital assistants like Siri or Cortana are able to answer many general questions and offer recommendations based on a user's profile, past behaviours, and other information. Therefore, digital assistants bring convenience, free us to be more creative and innovative. You can spend more time on strategic ideas and complex activities, and less time on tedious tasks that are better handled by the assistants you will carry in your pockets. With continuing advances in AI, digital assistants are becoming ‘smarter' - providing more natural conversations, answering more complex questions, and offering faster and more insightful recommendations. 26. What is a digital assistant? A. A technology that can respond to questions in different languages. B. A software that can carry out tasks for you based on your command. C. A programme that can understand personal conversations. D. A device that uses AI to perform a range of tasks. 27. When was Bixby first introduced? A. In 2011. B. In 2014. C. In 2016. D. In 2017. 28. In order to use a digital assistant, first ________. A. users activate the device B. users ask a general question C. users call out the wake word D. users interact with the device 29. The word tedious is closest in meaning to _____. A. boring B. exhausting C. normal D. physical 30. According to the passage, all of the following statements are true EXCEPT ____ A. Digital assistants are available on a range of devices. B. Apple was the first to bring the digital assistant as a feature on smartphones. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Cách phát âm “ea” Giải thích: A. seafood /'si:fu:d/ B. clean-up /'kli:n Ap/ C. release /ri'li:s/ D. research /n's3:tJ7 Phần gạch chân phương án D được phát âm là /3:/, còn lại phát âm là /i:/. Chọn D 2. A Kiến thức: Cách phát âm “ea” Giải thích: A. exotic /ig'zntik/ B. extreme /ik'stri:m/ C. extinct /ik'stipkt/ D. explore /ik'splo:(r)/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ig/, còn lại phát âm là /ik/. Chọn A 3. C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. digital /'did3itl/ B. energy /'enad3Ì/ C. impressive /im'presiv/ D. concentrate /'knnsntreit/ Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn C 4. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. insect /'insekt/ B. install /in'sto:l/ C. issue /'iju:/ D. sunbathe /'svnbeiỗ/ Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. B. safari holidays: kì nghỉ safari C. sightseeing tours: những chuyến tham quan ngắm cảnh D. package holidays: những kì nghỉ trọn gói Mr. Brown likes package holidays because everything, including accommodation, travel and food, is arranged for him. (Ông Brown thích những kỳ nghỉ trọn gói vì mọi thứ, kể cả chỗ ở, đi lại và thức ăn, đều được sắp xếp cho ông.) Chọn D 10. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. preserve (v): bảo tồn/ bảo vệ (cái gì ở nguyên trạng thái ban đầu) B. conserve (v): bảo tồn/ bảo vệ C. reserve (v): dự trữ D. observe (v): quan sát Noah is considering joining a wildlife group because he wants to help conserve endangered species. (Noah đang cân nhắc tham gia một nhóm động vật hoang dã vì anh ấy muốn giúp bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.) Chọn B 11. A Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: A. back up: sao lưu B. keep on: tiếp tục C. put up: dựng lên (lều) D. get on: xoay xở, sống sót You can always upload files and documents onto the cloud as a way to back up important data. (Bạn luôn có thể tải tệp và tài liệu lên đám mây như một cách để sao lưu dữ liệu quan trọng.) Chọn A 12. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. log in (v): đăng nhập B. download (v): tải xuống C. install (v): cài đặt D. stream (v): phát trực tuyến Chọn C 16. A Kiến thức: Từ đồng nghĩa Giải thích: concentrate (v): tập trung A. focus (v): tập trung B. keep on (v): tiếp tục C. revise (v): ôn tập lại D. inspire (v): truyền cảm hứng => concentrate = focus: tập trung AR apps make lessons more interesting, and therefore help learners concentrate and study more effectively. (Ứng dụng AR làm cho bài học trở nên thú vị hơn, từ đó giúp người học tập trung và học tập hiệu quả hơn.) Chọn A 17. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: harmful (adj): có hại A. exotic (adj): kỳ lạ, ngoại lai B. effective (adj): hiệu quả C. impressive (adj): ấn tượng D. beneficial (adj): có lợi => harmful >< beneficial Burning fossil fuels is harmful to the environment because it releases greenhouse gases. (Đốt nhiên liệu hóa thạch có hại cho môi trường vì nó giải phóng khí nhà kính.) Chọn D 18. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: capture (v): thu hút A. attract (v): thu hút B. distract (v): gây xao nhãng C. delay (v): trì hoãn D. interact (v): tương tác => capture >< distract Using technology in education helps capture students' attention and increase their motivation for learning. (Sử dụng công nghệ trong giáo dục giúp thu hút sự chú ý của học sinh và tăng động lực học tập.) C. in (prep): trong D. with (prep): với Technology makes our lives safer, more comfortable and provides solutions (22) for environmental issues as well. (Công nghệ làm cho cuộc sống của chúng ta an toàn hơn, thoải mái hơn và cung cấp các giải pháp cho các vấn đề môi trường.) Chọn A 23. D Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. However, + S + V: Tuy nhiên B. Because + S + V: Bởi vì C. Despite + cụm danh từ/ V_ing: Mặc dù D. Even though + S + V: Mặc dù (23) Even though some of these developments are in the early stage of innovation, they have a more sophisticated and promising future. (Mặc dù một số trong những phát triển này đang ở giai đoạn đầu của sự cải tiến, nhưng chúng có một tương lai phức tạp và đầy hứa hẹn hơn.) Chọn D 24. C Kiến thức: Từ loại - từ vựng Giải thích: A. genetic (adj): di truyền B. genes (n): gen C. genetically (adv): về mặt di truyền D. genetics (n): di truyền học Cụm danh từ “ ____tailored organs” => cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “tailored” Modern physicians believe that with 3D printing, (24) genetically tailored organs and tissues will soon be created for those in need of organ donations. (Các bác sĩ hiện đại tin rằng với công nghệ in 3D, các cơ quan và mô phù hợp với gen sẽ sớm được tạo ra cho những người cần hiến tạng.) Chọn C 25. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. benefit (n): lợi ích
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx