Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

docx 17 trang thúy lê 05/12/2024 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 7
 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS
I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs 
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. dear B. fear C. hear D. bear
2. A. virtual B. material C. actively D. article
II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three 
in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. insect B. preserve C. package D. coral
4. A. emission B. endangered C. efficient D. energy
III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the 
following questions.
5. My friend asked me how much time ________on social media every day.
A. do I spend B. did I spend C. I spend D. I spent
6. Every classroom will _________a board and a projector.
A. equip by B. equip with C. be equipped by D. be equipped with
7. The hotel we stayed at wasn't _________we had expected.
A. as comfortable as B. most comfortable as
C. most comfortable as D. a little comfortable than
8. It's important for industries to stop__________of toxic waste into rivers and seas so that no harm is
caused to the environment.
A. to dispose B. disposing C. dispose D. being disposed
9. A _________robot looks similar to a person and has certain human qualities.
A. humanoid B. humankind C. humane D. humanly
10. An online course is a form of education that _________over the Internet.
A. takes place B. has taken place C. is taken place D. has been taken place
11. Noah wants to see wildlife in Africa, so he decides to go on a _________holiday.
A. beach B. guided C. sightseeing D. safari
12. These activitiescan make a more environmentally friendlychoice and reduce their _________.
A. nitrogen footprint B. oxygen footprint C. carbon footprint D. global footprint
13. The doctor is listening to the patient's heart and lungs using a _________.
A. microscope B. telescope C. stethoscope D. molecule
14. He's __________next week for a beach holiday after successfully completing the project.
A. getting on B. getting off C. getting away D. getting far 23. A. on B. in C. with D. for
24. A. speed B. movement C. condition D. pace
25. A. virtual B. augmented C. physical D.educational
VII. Read the following passage and the list of national parks below. Match each statement with the correct 
park. You may use any letter (A, B, C or D) more than once.
According to the Vietnam Administration of Forestry, Vietnam currently has got 33 national parks, 57 nature 
reserves, 13 habitat conservation areas, 53 landscape protection zones and 9 biosphere reserves. Among them, 
61 national parks and nature reserves organise eco-tourism activities. Cúc Phương - the jungle-trekker's dream 
- is the oldest national park in Vietnam. It's home to a dense forest of millennia-old trees, botanical gardens, 
caves and two animal sanctuaries which are worth exploring. You can spend the whole day trekking and bird-
watching; or book a stay in the stilt houses of the hospitable Mường people for an authentic experience with 
locals. Cat Tien, which lies across Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước with a total size of 70,548 hectares of 
land, is one of the largest national parks in Vietnam. It also shelters hundreds of ‘critically endangered' Siamese 
crocodiles. Phong Nha - Kẻ Bàng national park is also a must-see. This park is a true paradise both above 
ground, with jungles and mountains, and underground, with one of the world's largest caves. Ba Bể national 
park is the most important wetland in Vietnam's protected area system because it is the only site that has a 
natural lake surrounded by a mountainous karst ecosystem. Ba Bể lake is also a wonder itself. The calm currents 
of the lake are perfect for swimming, fishing, and riding on boat trips. Or you can choose to either hike or cycle 
along the lake to get up close to the forest.
List of national parks
A. Cúc Phương National Park
B. Cát Tiên National Park
C. Phong Nha - Kẻ Bàng National Park
D. Ba Bể National Park
26. This national park offers plenty of things to do in water and on land. _______
27. One of the highlights of this place is that it is the natural habitat of a threatened species. _______
28. This is home to one of the world's largest caves. _______
29. It is the first national park in Vietnam. ______
30. This national park stretches across different provinces. ______
VIII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
31. “Can you please install the antivirus programme for me this afternoon?” Ben asked me.
=> Ben asked ________________________________________________.
32. He designed that educational app when he was still a college student.
=> That educational app ________________________________________.
33. Cuc Phuong national park is older than any other national parks in Vietnam.
=> Cuc Phuong national park is the _______________________________. HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. D 6. D 11. D 16. A 21. D 26. D 36. friends
 2. A 7. A 12. C 17. B 22. A 27. B 37. video camera
 3. B 8. B 13. C 18. C 23. B 28. C 38. editing videos
 4. D 9. A 14. C 19. A 24. D 29. A 39. clothes
 5. D 10. A 15. B 20. B 25. C 30. B 40. social media
31. Ben asked me if I could install the antivirus programme for him that afternoon.
32. That educational app was designed when he was still a college student.
33. Cuc Phuong national park is the oldest national park in Vietnam.
34. I would rather use environmentally friendly products such as baking soda to clean my house.
35. Mary asked Mia what language learning app she was using then.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. dear /diar/
B. fear /fiar/
C. hear /hiar/
D. bear /bear/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ea/, các phương án còn lại phát âm /ia/.
Chọn D
2. A
Kiến thức: Phát âm “t”
Giải thích:
A. virtual Z'vsi.tju.alZ
B. material /ma'tia.ri.al/
C. actively /'^k.tiv/
D. article /'m.ti.kal/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tJ7, các phương án còn lại phát âm /t/.
Chọn A
3. B
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. insect /'in.sekt/
B. preserve /pri'z3:v/
C. package /'p^k.id^z
D. coral /'knr.ai/ Chọn A
8. B
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Sau động từ “stop” (dừng lại) cần một động từ ở dạng V-ing: dừng hẳn việc gì lại.
dispose (v): thải
It's important for industries to stop disposing of toxic waste into rivers and seas so that no harm is caused to 
the environment.
(Điều quan trọng đối với các ngành công nghiệp là ngừng xả chất thải độc hại ra sông và biển để không gây 
hại cho môi trường.)
Chọn B
9. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. humanoid (n): hình người
B. humankind (n): loài người
C. humane (adj): nhân đạo
D. humanly (adv): với cái nhìn con người
Sau mạo từ “a” cần một cụm danh từ
Cụm từ “humanoid robot”: người máy hình người
A humanoid robot looks similar to a person and has certain human qualities.
(Robot hình người trông giống người và có những phẩm chất nhất định của con người.)
Chọn A
10. A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “education” (việc giáo dục): S + Vs/es. take place: 
diễn ra
An online course is a form of education that takes place over the Internet.
(Một khóa học trực tuyến là một hình thức giáo dục diễn ra trên Internet.) Chọn A
11. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. beach (n): biển
B. guided (n): được hướng dẫn
C. sightseeing (n): ngắm cảnh A. of: của
B. on: trên
C. to: đến
D. in: trong
Cụm từ “have an effect ON..: có ảnh hướng đến...
Plastic pollution has had a disastrous effect on the environment.
(Ô nhiễm nhựa đã có tác động tai hại đến môi trường.)
Chọn B
16. A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước động từ “modify” (điều chỉnh) cần có một trạng từ genetic (adv): thuộc về gen => genetically (adv)
Câu hoàn chỉnh: Now, scientists can genetically modify and improve foods, making them tastier and more 
nutritious.
(Giờ đây, các nhà khoa học có thể biến đổi gen và cải thiện thực phẩm, làm cho chúng ngon hơn và bổ 
dưỡng hơn.)
Chọn A
17. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cụm động từ “do research”: thực hiện nghiên cứu
Technology enables students to do their research more easily using online materials.
(Công nghệ cho phép sinh viên thực hiện nghiên cứu của họ dễ dàng hơn bằng cách sử dụng các tài liệu trực 
tuyến.)
Chọn B
18. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
because: vì
mệnh đề đầu tiên và mệnh đề thứ hai mang nghĩa trái ngược nhau “benefit >< harm” nên cần dùng liên từ là 
“but” (nhưng).
Câu hoàn chỉnh: Tourism brings enormous economic benefits, but it also harms the natural environment.
(Du lịch mang lại lợi ích kinh tế to lớn nhưng cũng làm tổn hại đến môi trường tự nhiên)
Chọn C
19. A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. materials (n): tài liệu
B. news (n): tin tức
C. apps (n): ứng dụng
D. information (n): thông tin
Generally, online students log into a learning management system where they can view the syllabus and 
grades, contact professors as well as classmates, access course materials (textbooks, lecture notes, quizzes, 
etc.)
(Nói chung, sinh viên trực tuyến đăng nhập vào hệ thống quản lý học tập nơi họ có thể xem giáo trình và 
điểm, liên hệ với giáo sư cũng như bạn cùng lớp, truy cập tài liệu khóa học (sách giáo khoa, ghi chú bài 
giảng, câu hỏi, v.v.))
Chọn A
23. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. on: trên
B. in: trong
C. with: với
D. for: cho
Cụm từ “participate in”: tham gia vào
Some online courses may also require participation in discussion through videoconferencing platforms such 
as Zoom.
(Một số khóa học trực tuyến cũng có thể yêu cầu tham gia thảo luận thông qua các nền tảng hội nghị truyền 
hình như Zoom.)
Chọn B
24. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. speed (n): tốc độ
B. movement (n): di chuyển
C. condition (n): điều kiện
D. pace (n): nhịp độ
Although they have to meet deadlines, they can complete coursework on their own time and especially at their 
own pace.
(Mặc dù họ phải đáp ứng thời hạn, nhưng họ có thể hoàn thành khóa học vào thời gian riêng của họ và đặc 
biệt là với nhịp độ của riêng họ.)

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx