Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. sue B. spend C. sure D. pursue 2. A. head B. spread C. cream D. bread 3. A. come B. roll C. comb D. grow II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A. reduction B. popular C. financial D. romantic 5. A. discover B. difficult C. invention D. important III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 6. True gender equality ___when both men and women reach a balance between work and family. A. can achieve B. should be achieved C. can be achieved D. should achieve 7. Moreover, a lack of female teachers contributes to low ___of girls in schools. A. enrolment B. application C. participation D. gender 8. UNICEF is now ___schools and families with educational supplies to help lower costs. A. providing B. improving C. contributing D. making 9. Through a joint project involving the World Bank, UNICEF __to help the government provide all children with textbooks at the beginning of each school year. A. hopes B. want C. plans D. investigate 10. Today, Australia is one of _____________diverse countries in the world. A. the more culturally B. the most culturally C. most cultural D. the most cultural 11. One Chinese legend has it that the Jade Emperor asked for twelve representatives of the animal species on Earth to be brought to his _______________kingdom. A. heavenly B. sky C. heaven D. space 12. However, another version says the ___________of the 12 animals in the Chinese horoscope was decided thousands of years ago by Buddha, who called for a New Year's meeting of animals. A. site B. pan C. order D. position 13. The man ________you sent to the general has reported the victory. A. whose B. which C. whom D. he 14. Students can also use word processing applications to __________their vocabulary. A. improve B. learn C. prove D. study 15. While not all apps are ___on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods. A. useful B. keen C. available D. fond WHAT IS YOUR LEARNING STYLE? If you find yourself learn better by making notes during the lecture, or when the teacher uses a new word, you want to see it written immediately, then you are very likely to be a more visual learner. You prefer to see the written words. You learn by reading and writing. Visual learners often think in pictures. If you find a particular task or text difficult, look for sources that will suit your learning style, e.g. sources with illustrations, charts, tables, or videos. If you prefer recording the lecture and listening again to taking notes, or you memorize something by repeating it aloud instead of writing it out several times, you are probably a more auditory learner. You prefer to learn by listening and speaking. Auditory learners often learn best from lectures, discussions, by reading aloud, and by listening to audio material. However, it is probably that you, like most people, learn through a mixture of styles. Sometimes you may prefer to learn by reading, at other time by listening. Ask yourself which is the best style for the particular task you are doing. 26. Which of the following is probably NOT preferred by a visual learner? A. reading aloud B. sources with illustrations C. sources with videos D. making notes 27. What does the word "it" in paragraph 1 refer to? A. the lecture B. the new word C. the note D. the written word 28. The word “visual” in paragraph 1 is closest in meaning to____. A. picturesque B. written C. illustrative D. seeable 29. Which of the following statement is TRUE? A. Auditory learners hate taking notes. B. Auditory learners prefer listening to speaking. C. Most people are auditory learners. D. When learning something by heart, an auditory learner prefers reading it out loud. 30. The word "auditory”” in paragraph 2 can be best replaced by___. A. discussive B. noisy C. audible D. recordable VII. Complete the second sentence with the same meaning to the first one. 31. The Vietnamese government will make more progress in gender equality. (made) => More progress___________________________________________. 32. The Nile is longer than any other river in the world. (longest) => The Nile _______________________________________________. 33. Dogs are intelligent but not as intelligent as chimpanzees. (more) => Chimpanzees____________________________________________. 34. Electronic dictionaries are now common in English classes. They can be very easily downloaded into your personal electronic device. (which) => _______________________________________________________ . HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 6. C 11. A 16. equal 21. C 26. A 36. 50 2. C 7. A 12. C 17. discouraged 22. C 27. B 37. 1945 3. A 8. A 13. C 18. effective 23. A 28. D 38. 190 4. B 9. A 14. B 19. academical 24. A 29. D 39. General Assembly 5. B 10. B 15. C 20. educate 25. C 30. C 40. two-thirds 31. More progress in gender equality will be made by The Vietnamese government. 32. The Nile is the longest river in the world. 33. Chimpanzees are more intelligent than dogs. 34. Electronic dictionaries which can be very easily downloaded into your personal electronic device are now common in English classes. 36. Some students prefer a strict teacher who tells them exactly what to do. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “c” Giải thích: A. sue /su:/ B. spend /spend/ C. sure /Jb:r/ D. pursue /pa'sju:/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /J/, các phương án còn lại phát âm /s/ Chọn C 2. C Kiến thức: Phát âm “ea” Giải thích: A. head /hed/ B. spread /spred/ C. cream /kri:m/ D. bread /bred/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /i:/, các phương án còn lại phát âm /e/ Chọn C 3. A Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. come /kvm/ Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. enrolment (n): đăng ký B. application (n): nộp đơn C. participation (n): tham gia D. gender (n): giới tính Moreover, a lack of female teachers contributes to low enrolment of girls in schools. (Hơn nữa, việc thiếu giáo viên nữ góp phần làm tỷ lệ nữ sinh nhập học thấp.) Chọn A 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. providing (v): cung cấp B. improving (v): cải thiện C. contributing (v): đóng góp D. making (v): làm UNICEF is now providing schools and families with educational supplies to help lower costs. (UNICEF hiện đang cung cấp cho các trường học và gia đình các đồ dùng giáo dục để giúp giảm chi phí.) Chọn A 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. hopes (v): hy vọng B. want (v): muốn C. plans (v): dự định D. investigate (v): điều tra UNICEF là chủ ngữ số ít nên động từ cần thêm s/es. Through a joint project involving the World Bank, UNICEF hopes to help the government provide all children with textbooks at the beginning of each school year. (Thông qua một dự án chung liên quan đến Ngân hàng Thế giới, UNICEF hy vọng sẽ giúp chính phủ cung cấp cho tất cả trẻ em sách giáo khoa vào đầu mỗi năm học.) Chọn A 10. B Kiến thức: So sánh nhất Giải thích: Trước tính từ “diverse” (đa dạng) cần một trạng từ. C. whom: theo sau là S + V: thay thế cho danh từ chỉ người (người mà) D. he: chủ ngữ (anh ấy) Phía trước là danh từ chỉ người “the man” (người đàn ông) và phía sau là một mệnh đề S + V “you sent” => dùng “whom” The man whom you sent to the general has reported the victory. (Người đàn ông mà bạn đã đưa ra trước quần chúng nhân dân cho đã báo tin thắng trận.) Chọn C 14. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. improve (v) cải thiện B. learn (v): học C. prove (v): chứng minh D. study (v): nghiên cứu Students can also use word processing applications to learn their vocabulary. (Học sinh cũng có thể sử dụng các ứng dụng xử lý văn bản để học từ vựng của mình.) Chọn B 15. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. useful (a): hữu dụng B. keen (a): thích C. available (a): có sẵn D. fond (a): thích While not all apps are available on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods. (Mặc dù không phải tất cả các ứng dụng đều có sẵn trên các thiết bị Android, phần lớn trong số đó có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.) Chọn C 16. equal Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước danh từ “opportunities” (cơ hội) cần một tính từ. equally (a): một cách công bằng => equal (a): công bằng In the workplace, women should be given equal opportunities as men. 20. educate Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau “to” cần một động từ ở dạng nguyên thể education (n): việc giáo dục => educate (v): giáo dục Digital devices offer an opportunity to educate students about media use. (Các thiết bị kỹ thuật số tạo cơ hội giáo dục học sinh về việc sử dụng phương tiện truyền thông.) Đáp án: educate 21. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. health (n): sức khỏe B. fitness (n): thể dục C. identification (n): nhận dạng D. balance (n): cân bằng Sigmund Freud suggested that biology determines gender identity through identification with either the mother or the father. (Sigmund Freud gợi ý rằng sinh học xác định bản sắc giới tính thông qua việc xác định với người mẹ hoặc người cha.) Chọn C 22. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. acquaint (v): làm quen B. relate (v): liên quan C. interact (v): tương tác D. make (v): thực hiện From birth, parents interact differently with children depending on their sex, and through this interaction parents can instill different values or traits in their children on the basis of what is normative for their sex. (Ngay từ khi sinh ra, cha mẹ tương tác khác nhau với con cái tùy thuộc vào giới tính của chúng và thông qua sự tương tác này, cha mẹ có thể thấm nhuần các giá trị hoặc đặc điểm khác nhau ở con cái của họ trên cơ sở những gì chuẩn mực cho giới tính của chúng.) Chọn C 23. A Kiến thức: Từ vựng
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx