Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. tender B. garnish C. drain D. sprinkle 2. A. gender B. enroll C. preference D. secondary 3. A. grill B. garnish C. dip D. slice II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A. recommend B. volunteer C. understand D. potential 5. A. suspicion B. telephone C. relation D. direction III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 6. The least equal country in the world for women, ranking 145th, was Yemen, where only 55% of women can read and only 6%________college. A. attend B. enroll C. go D. tend 7. A common reason that someone _________more for similar work is because of his or her experience or "length of service”. A. may be paid B. should not be paid C. can be paid D. must be paid 8. UNICEF says that _______to education is one of the biggest challenges facing children in Yemen today, especially girls. A. access B. get C. connect D. search 9. Until now, the high cost of schooling has discouraged or prevented poor parents from having their children, _______girls, educated. A. especially B. specially C. and D. with 10. Many people believe that the first person who visits their home on the first day of the New Year will their life. A. change B. afford C. effect D. affect 11. Cultural diversity makes the United States a ________interesting place in which to live for all of its inhabitants. A. much better B. more C. many more D. much more 12. In every culture, there are basic standards for social _________such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public. A. reaction B. interaction C. relationship D. relation 13. I saw those slaves ____had been led to the city. A. whose B. which C. whom D. who 14. While a child learns how to use educational ________, she also develops a(n) _________to analyze, synthesize and evaluate information. A. lessons - knowledge B. lessons - ability VI. Read the passage and choose the best answer. Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas such as business, scientific research and social management. In some areas, women even show more overwhelming power than men. The image of contemporary Vietnamese women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society. The fact reveals that the gender gap has been remarkably narrowed and women enjoy many more opportunities to pursue their social careers and obtain success, contributing to national socio-economic development. According to Ms, Le Thi Quy, Director of the Gender/and Development Research Centre under the University of Social Sciences and Humanities, Hanoi National University, gender equity in Vietnam has reached a high level over the past decade. The rate of Vietnamese women becoming National Assembly members from the 9th term to the 11th term increased 8.7%, bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia. There is no big gap in the level of literacy and schooling between men and women. Women account for about 37% of university and college graduates, 19.9% of doctoral degree holders and 6.7% of professors and associate professors. The legitimate rights of women and children are ensured more than ever before with more complete legal documents including laws, conventions and national action plans, among which the laws on "gender equity" mark a turning-point in the empowerment of women. Mass media also highlights the continued success of women in every field and honors their great importance in modern society, helping to do away with outdated perceptions about traditional women's duties. Many projects on reproductive health care, children protection, and family income improvement jointly conducted by various mass organizations, state agencies and non-governmental organizations have created favorable conditions for women to become involved. 26. The text is about ____________________________. A. the changes in the status of Vietnamese women B. the Vietnamese women's liberation C. the Vietnamese sex discrimination D. the discrimination that Vietnamese women have to face 27. Which adjective is not used to describe Vietnamese women? A. successful B. creative C. narrow D. dynamic 28. According to the data in the text, ________________________. A. Vietnamese women do not take part in authority B. the level of literacy and schooling between men and women in Vietnam is the same C. there are more women in authority in Vietnam than those in any other countries in Southeast Asia D. there are no female professors in Vietnam 29. Vietnamese women___________________________. A. have fewopportunities to develop their intellectual ability HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 6. A 11. D 16. unemployment 21. B 26. A 36. come across 2. B 7. D 12. B 17. reputation 22. A 27. C 37. limitations 3. D 8. A 13. D 18. celebrate 23. D 28. C 38. risk of using 4. D 9. B 14. C 19. traditionally 24. C 29. D 39. English - English 5. B 10. D 15. B 20. information 25. B 30. A 40. time-consuming 31. An essay on gender equality must be written by each student. 32. Russia is the biggest country in the world. 33. The South Korean are more formal in addressing their bosses than The American. 34. The girl whose electronic dictionary broke down looked very upset. 35. His grandmother who was a hard - working woman had a great influence on his life. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “n” Giải thích: A. tender /'ten.dar/ B. garnish /'ga:.nif/ C. drain /drein/ D. sprinkle /'spriq.k/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /g/, các phương án còn lại phát âm /n/ Chọn D 2. B Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. gender /'d3en.dar/ B. enroll /in'roơl/ C. preference /'pref.ar.ans/ D. secondary /'sek.an.dri/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /i/, các phương án còn lại phát âm /e/ Chọn B 3. D Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. grill /gril/ B. garnish /'ga:.nif/ C. dip /dip/ Giải thích: Công thức chung của thể bị động với động từ khiếm khuyết: S + động từ khiếm khuyết + be + V3/ed. A. may be paid: có lẽ được trả B. should not be paid: không nên được trả C. can be paid: có thể được trả D. must be paid: phải được trả A common reason that someone must be paid more for similar work is because of his or her experience or "length of service”. (Một lý do phổ biến khiến ai đó phải được trả nhiều tiền hơn cho công việc tương tự là do kinh nghiệm hoặc "thời gian phục vụ.) Chọn D 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. access (v): tiếp cận B. get (v): nhận C. connect (v): kết nối D. search (v): tìm kiếm UNICEF says that access to education is one of the biggest challenges facing children in Yemen today, especially girls. (UNICEF nói rằng việc tiếp cận giáo dục là một trong những thách thức lớn nhất đối với trẻ em ở Yemen ngày nay, đặc biệt là các bé gái.) Chọn A 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. especially: đặc biệt (dùng để chỉ một việc gì đó được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đó.) B. specially: đặc biệt (dùng để chỉ một điều gì đó có sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác.) C. and: và D. with: với Until now, the high cost of schooling has discouraged or prevented poor parents from having their children, especially girls, educated. (Cho đến ngày nay, chi phí cao của việc dạy học đã làm nản chí và ngăn những phụ huynh nghèo cho con của mình được giáo dục, đặc biệt là các bé gái.) Chọn A 10. D A. whose: của người mà (thay thế cho tính từ sở hữu) B. which: cái mà (thay thế cho sự vật) C. whom: người mà (thay thế cho tân ngữ) D. who: người mà (thay thế cho chủ ngữ) Đại từ quan hệ cần điền thay thế cho danh từ chỉ người “those slaves” (những người nô lệ) đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu phía sau => dùng “who” I saw those slaves who had been led to the city. (Tôi thấy những nô lệ những người mà đã được dẫn đến thành phố.) Chọn D 14. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. lessons - knowledge: bài học - kiến thức B. lessons - ability: bài học - khả năng C. software - ability: phần mềm - khả năng D. software - knowledge: phần mềm - kiến thức While a child learns how to use educational software, she also develops an ability to analyze, synthesize and evaluate information. (Trong khi một đứa trẻ học cách sử dụng phần mềm giáo dục, nó cũng phát triển (n) khả năng phân tích, tổng hợp và đánh giá thông tin.) Chọn C 15. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. concentrated (v): tập trung B. accessed (v): truy cập C. made (v): thực hiện D. stored (v): lưu trữ E-books are typically accessed through a student's personal device, such as a notebook, tablet or cellphone. (Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như máy tính cầm tay, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.) Chọn B 16. unemployment Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một cụm danh từ. restaurant. (Theo truyền thống, tiệc chiêu đãi diễn ra tại nhà họ, nhưng hiện nay nhiều gia đình tổ chức tiệc cưới tại nhà hàng.) Đáp án: traditionally 20. information Kiến thức: Từ vựng - Từ loại Giải thích: Trước tính từ “relevant” (liên quan) cần một danh từ. inform (v): thông báo => information (n): thông tin Laptops and wireless technologies allow students to access information relevant to class topics immediately. (Máy tính xách tay và công nghệ không dây cho phép sinh viên truy cập thông tin liên quan đến các chủ đề trong lớp ngay lập tức.) Đáp án: information 21. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. asks (n): đòi hỏi B. ceremonies (n): lễ nghi C. requests (n): yêu cầu D. tells (v): nói The wedding consists of several ceremonies including asking permission to receive the bride, the procession to the groom's house, the ancestor ceremony, and the banquet party. (Đám cưới gồm nhiều nghi lễ như xin phép rước dâu, rước dâu về nhà trai, lễ gia tiên và đãi tiệc.) Chọn B 22. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. bride (n): cô dâu B. regulations (n): quy định C. laws (n): luật D. notes (n): ghi chú In the morning, the groom's mother and a few close relatives would walk to the bride's house with a present of betel to ask permission to receive the bride at her house. (Buổi sáng, mẹ chú rể cùng một số họ hàng thân thiết sẽ đến nhà gái với mâm trầu để xin phép rước dâu tại nhà gái.)
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx