Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS A. LANGUAGE FOCUS Exercise 1: Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 1. A. unloadB. cruelC. puzzleD. muscle 2. A. detestB. resortC. preferD. message Exercise 2: Circle the word which has a different stress pattern from that of the others’. 3. A. leisureB. divingC. origamiD. movie 4. A. ancestorB. curiousC. traditionD. heritage Exercise 3: Fill each blank with the correct form of the words in brackets. 5. An is a Grade 8 student and he likes ______(cook) in his free time. He wants to become a famous chef. 6. - What are you doing, Alice? - I _______(send) messages to my friends. We are chatting about a new film. 7. - What did you do last weekend? - I _______(go) to my chess club as usual. 8. My mother talked _______(loudly) than my sister. 9. Anh is reading an article on morning exercise. He’s always interested in _______(keep) fit. 10. Tom reads________(fast) than his brother. 11. Mai detests _______(surf) the net because she thinks it takes a lot of time. 12. Nick enjoys_______(listen) to the melodies of Vietnamese folks songs. 13. My sister draws ______(good) than I do. 14. You like taking photos or _____(watch) TV? Exercise 4: Choose the best option to complete each of the following sentences. 15. Leisure activities often bring _______between study and relaxation. A. balance B. leisure C. message D. expectation 16. Farmers often ________rice or fruit in the fields around their houses. A.feed B. hold C. catch D. cultivate active day, a more restful night's sleep can be created. Some hobbies which involve other people can create social opportunities and improve self-esteem. Take card games, board games, or knitting as an example. C. LISTENING Exercise 7: Listen to a speaker talking about his hobbies and choose the correct answers. 31. When did the speaker first tried sailing in Ha Long Bay? A. this summer B. last summer C. last winter 32. Who did he stay with when he came to Ha Long? A. his aunt B. his cousin C. his uncle 33. He felt happy when talking with ______at the sailing club. A. his parent B. his same-aged peers C. his classmates 34. He found taking charge of his own boat by himself ______. A. satisfying B. challenging C. competent 35. He’s fond of sailing because it’s _________. A. boring and challenging B. challenging and sociable C. challenging and dependent D. WRITING Exercise 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate meaningful sentences in which the given words/ phrases are correctly ordered. 36. countryside / Life / in / the / is / quieter / peaceful / than / and / more / that / in / the city. A. Life in the countryside is quieter and more peaceful than that in the city. B. Life in countryside is more peaceful and the quieter than that in the city. C. Life in the countryside is peaceful and more quieter than that in the city. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. B 2. D 3. C 4. C 5. cooking 6. am sending 7. went 8. more loudly 9. keeping 10. faster 11. surfing 12. listening 13. better 14. watching 15. A 16. D 17. B 18. B 19. D 20. C 21. T 22. F 23. T 24. F 25. T 26. having 27. in 28. playing 29. like 30. after 31. B 32. C 33. B 34. A 35. B 36. A 37. B 38. D 39. B 40. C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Exercise 1. 1. Kiến thức: Phát âm “u” Giải thích: A. unload /An'lood/ B. cruel /'kru:.ol/ C. puzzle /'pAz.ol/ D. muscle /'mAs.ol/ Đáp án B. 2. Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. detest /di'test/ B. resort /ri'zo:rt/ C. prefer /pri'f^:/ D. message /'mes.id3/ Đáp án D. Exercise 2. - Cuôi tuần trước bạn đã làm gì? - Tôi đã đêh câu lạc bộ cờ vua như thường lệ. Đáp án: went. 8. Kiên thức: Câu so sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu: sau trạng từ có giới từ ‘than”. Tạm dịch: Mẹ tôi nói to hơn chị của tôi. Đáp án: more loudly. 9. Kiên thức: Động từ chỉ sự yêu thích Giải thích: Cấu trúc “be interested in + N/V-ing”: hứng thú làm gì Tạm dịch: Anh đang đọc một bài viết về tập thể dục buổi sáng. Anh ấy luôn quan tâm đêh việc giữ dáng. Đáp án: keeping. 10. Kiên thức: Câu so sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu: Câu có từ so sánh “than” đứng sau trạng từ. Tạm dịch: Tom đọc nhanh hơn anh trai mình. Đáp án: faster. 11. Kiên thức: Động từ chỉ sự yêu thích Giải thích: Cụm “detest + V-ing”: ghét làm gì Tạm dịch: Mai ghét lướt mạng vì cô ấy nghĩ việc đó tôn rất nhiều thời gian. Đáp án: surfing. 12. Kiên thức: Động từ chỉ sự yêu thích Giải thích: Cụm “enjoy + V-ing”: thích thú làm gì Tạm dịch: Nick thích nghe những giai điệu dân ca Việt Nam. Đáp án: listening. 13. Kiên thức: Câu so sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu: câu có từ so sánh “than”, dạng so sánh hơn của từ “good” là “better”. Tạm dịch: Chị tôi vẽ giỏi hơn tôi. Tạm dịch: Một trong những hoạt động yêu thích của Anh ở nông thôn là chăn gia súc. Đáp án B. 18. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: A. log (v): chặt, đốn B. fold (v): gấp C. upload (v): đăng tải D. connect (v): kết nôi Tạm dịch: Tom đang hướng dẫn Minh cách gấp giấy để tạo thành con ếch giấy. Đáp án B. 19. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: A. body (n): cơ thể B. healthy (adj): khỏe mạnh C. health (n): sức khỏe D. shape (n): dáng, hình dạng Cụm ‘stay in shape’: giữ dáng Tạm dịch: Linh là người mẫu thời trang và cô thường xuyên đến phòng gym để giữ dáng. Đáp án D. 20. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: A. bus (n): xe buýt B. car (n): xe ô tô, xe hơi C. ferry (n): phà D. plane (n): máy bay Tạm dịch: Chúng tôi đi phà sang bên kia sông. Đáp án C. Exercise 5. 21. Kiên thức: Đọc hiểu nơi họ là dân tộc lớn thứ hai ở Đồng bằng sông Cửu Long, sau người Kinh. Nhìn chung, việc thây người Khmer mặc trang phục truyên thông trong cuộc sông hàng ngày là điêu không pho biến. Chỉ những phụ nữ trên 50 tuổi mới mặc nó vào chùa và cạo tóc như một biểu hiện tôn kính Đức Phật. Tôi chỉ đến một ngôi làng nơi có hai hoặc ba người dân địa phương vẫn đang làm món này. Tuy nhiên, bộ quân áo lụa này là một tác phẩm nghệ thuật, với kiều dáng rất giông với những bức tranh ở chùa Phật giáo. Người Khmer ngày xưa tự dệt lụa nhưng ngày nay họ mua từ người Kinh. Họ vẫn nhuộm sợi bằng bột màu; tuy nhiên, bột được nhập khẩu từ Thái Lan chứ không phải được làm từ thực vật rừng. Tôi gặp Neang Phong, một cụ bà 83 tuôn, ở hiên nhà cách đây vài năm khi bà đang may một bộ trang phục truyền thông. Khi tôi quay lại, bà ấy nhận ra tôi và tôi có thề chụp ảnh bà ấy trong đó. Exercise 6. 26. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí còn trống cần một danh động từ làm chủ ngữ cho câu. Tạm dịch: Có sở thích và đam mê rất có lợi cho sức khỏe về nhiều mặt. Đáp án: Having. 27. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí còn trống cần một giới từ đi với danh động từ “participating”. Cụm “participate in + N/V-ing”: tham gia vào Tạm dịch: Tham gia các hoạt động giải trí là cách tuyệt vời để tăng cường hệ thống miễn dịch giúp cơ thể’ chúng ta tránh được các bệnh mãn tính như bệnh tim, tiểu đường hay ung thư. Đáp án: in. 28. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí còn trống cần một danh động từ đi với danh từ “sports” để’ tạo thành chủ ngữ cho câu. Tạm dịch: Chơi thể’ thao cũng cải thiện tính linh hoạt và trí nhớ của con người. Đáp án: playing. 29. Kiên thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí còn trống cần một từ nhằm mục đích đưa ví dụ, liệt kê. Tạm dịch: Giỏi những thứ như làm bánh, vẽ tranh hay chơi nhạc cụ cũng giúp con người giảm bớt căng thẳng và tự tin hơn trong cuộc sống đời thường. Đáp án: like. 30. Kiên thức: Từ vựng Đáp án C. 33. Kiên thức: Nghe hiểu Giải thích: Anh ấy cảm thấy vui khi nói chuyện với________ở câu lạc bộ chèo thuyền. A. cha mẹ của anh ấy B. bạn cùng tuổi của anh ấy C. bạn cùng lớp của anh ấy Thông tin: I really got much enjoyment from talking with other people who were my age at the sailing club. Tạm dịch: Tôi thực sự rất thích thú khi được nói chuyện với những người cùng tuổi ở câu lạc bộ chèo thuyền. Đáp án B. 34. Kiên thức: Nghe hiểu Giải thích: Anh ấy thấy rằng tự mình chịu trách nhiệm về chiếc thuyền là _______. A. thỏa mãn, hài lòng B. đầy thách thức C. có thẩm quyền Thông tin: It was incredibly satisfying to take charge of my own boat. Tạm dịch: Tôi vô cùng hài lòng khi được tự mình điều khiển con thuyền của mình. Đáp án A. 35. Kiên thức: Nghe hiểu Giải thích: Anh ấy thích chèo thuyền vì nó __________. A. nhàm chán và đầy thử thách B. thách thức và gần gũi C. thách thức và phụ thuộc Thông tin: I am into sailing because it's challenging and sociable. Tạm dịch: Tôi thích chèo thuyền vì nó đầy thử thách và gần gũi. Đáp án B. Bài nghe: People who love the sea can take up sailing in Halong Bay in summer. I was crazy about it when I first experienced sailing there last year. I went to stay with my uncle who lives near the sea for a month. He is a keen sailor and he suggested that I take part in the local sailing club in Giải thích: Cấu trúc câu so sánh hơn với ‘much’: S + V + much + (short-adj/adv + er)/(more + long-adj/adv) + than + ... Tạm dịch: Anh em họ của tôi hái trái cây nhanh hơn tôi rất nhiều. Đáp án: D. 39. Kiên thức: Cấu trúc câu Giải thích: Liên từ “because” đứng giữa hai mệnh để nhằm giải thích lý do. Tạm dịch: Alice ghét chạy marathon vì cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về nó. Đáp án: B. 40. Kiên thức: Cấu trúc câu, động từ chỉ sự yêu thích Giải thích: Cấu trúc “enjoy + V-ing”: thích làm gì. Tạm dịch: Anh trai tôi thích uống cà phê với sữa đặc. Đáp án: C.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_8_global_success_de_s.docx