Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 14 trang thúy lê 23/10/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS
A. LANGUAGE FOCUS
Exercise 1: Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. A. backacheB. channelC. children
2. A. thirstyB. surfC. allergy
Exercise 2: Circle the word which has a different stress pattern from that of the others’.
3. A. allergyB. volunteerC. energy
4. A. collectB. donateC. cycle
Exercise 3: Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
5. She loves her job because she enjoys ________people.
 A. meet B. to meet C. meeting
6. We ________to this nursing home every week.
 A. come B. comes C. coming
7. James eats a lot of fast food and he__________weight.
 A. puts on B. gets in C. take up
8. ________is the condition of having painful red skin that is caused by staying in the sun for too long.
 A. Obesity B. Sunburn C. Cough
9. Jessica: “Would you like a cup of coffee?”
 Kim: “__________”
 A. No, thanks. B. I feel itchy. C. I do like.
10. Ben: “Let's go camping.”
 Joe: “ _________. I worked all night yesterday.”
 A. No problem B. Just bring yourself C. Oh, count me out
B. READING
Exercise 4: Choose the correct answer A, B, C or D for each gap to complete the following passage.
Hoa has several hobbies such as knitting, cooking, (11) __________to music and so on. However, she likes
(12)___________books the most, which makes her comfortable after school. It also helps her to improve her
knowledge. Sometimes, she plays sports (13) ___________her sisters in the front yard. In the morning, she
usually (14) __________up early to go cycling. It helps her to (15)____________her health and enjoy fresh 
air in the morning. A. Mental health is also important.
B. Fish and chicken are better for your health than red meat.
C. One of the secrets to a long life is to eat lots of vegetables instead of doing exercise.
C. LISTENING
Exercise 6: Listen to a student’s report about how young people spend their free time and decide if the 
statements are true or false.
19. Young Americans are spending more time doing sports.
20. Soccer is becoming more and more popular.
21. Playing video games is also a common activity.
22. Watching sports is a good way to get exercise.
23. Exercise is important for good health.
Exercise 7: Listen to 5 people describing a health problem to a friend and fill in the blanks with NO 
MORE THAN THREE WORDS.
 Health problem Suggestion
 1 a terrible headache (26) __________________
 2 a really bad backache (27) __________________
 3 (28) __________________ take some vitamin C
 4 her whole body hurts (29) __________________
 5 (30) __________________ get some sleeping pills
D. WRITING
Exercise 8: Put the given words in good order to make meaningful sentences.
31. He/ summer/ in/ climbing/ goes/ mountain/ the/ usually/.
....................................................................................................
32. it/ boring/ because/ finds/ time/ models/ Jim/ takes/ lots of/ making/.
....................................................................................................
33. cold/ I/ sore throat/ love/ a /,/ drinks/ but/ have/ I/.
....................................................................................................
34. Alex/ usually/ fishing/ so/,/ loves/ goes/ in/ near/ he/ his house/ fishing/ the lake/.
....................................................................................................
35. Smoking/ harmful/ is/ costs/ it/ and/ a lot/ of/ money/.
....................................................................................................
Exercise 9: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one.
36. Joana doesn't eat much in order not to be overweight.
Joana doesn't eat much because ___________________________________
37. She likes arranging flowers.
Arranging flowers _____________________________________________ HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. A 2. C 3. B 4. C 5. C
 6. A 7. A 8. B 9. A 10. C
 11. C 12. B 13. A 14. C 15. B
 16. A 17. C 18. C 19. B 20. C
 21. A 22. A 23. A 24. B 25. A
24. see the doctor
25. get a massage
26. a bad cold
27. exercise more
28. can't sleep/ sleepless nights
29. He usually goes mountain climbing in the summer.
30. Jim finds making models boring because it takes lots of time.
31. I love cold drinks but I have a sore throat.
32. Alex loves fishing, so he usually goes fishing in the lake near his house.
33. Smoking is harmful, and it costs a lot of money.
34. she doesn't want to be overweight.
35. is her hobby.
36. mountain climbing dangerous.
37. going swimming this afternoon?
38. go to the movies tonight.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Phát âm “ch”
Giải thích:
A. backache / 'b^keik/
B. channel /'tttunl/
C. children /tfaild/
Đáp án A.
2.
Kiến thức: Phát âm /3:/ và /9/
Giải thích:
A. thirsty /'03:sti/
B. surf /s3:f/
C. allergy /'^lod^i/
Đáp án C. Giải thích: Jessica: “Bạn có muốn uống một tách cà phê không?” - Kim: “ _______”
A. Mình không, cảm ơn.
B. Tôi thấy ngứa.
C. Tôi thích. => sai cấu trúc
Đáp án A.
10.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Ben: “Đi cắm trại đi!” - Kim: “ _______. Hôm qua tôi vừa làm việc cả đêm.”
A. Không vấn đề gì.
B. Chỉ cần bạn tới.
C.Ồ, loại tôi ra nhé.
Đáp án C.
11.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Vị trí song hành với các danh động từ => cần điền danh động từ thích hợp
Tạm dịch: Hoa có nhiều sở thích như là đan móc, nấu ăn, nghe nhạc, vv.
Đáp án C.
12.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Tuy nhiên, cậu ấy thích đọc sách nhất,...
Đáp án B.
13.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: play with sb: chơi cùng ai
Tạm dịch: Thỉnh thoảng, cậu ấy chơi thể thao cùng chị em gái ở sân trước.
Đáp án A.
14.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu “usually”: thường xuyên; chủ ngữ số ít “she”
Tạm dịch: Vào buổi sáng, cậu ấy thường thức dậy sớm đạp xe.
Đáp án C.
15.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Điều này giúp cậu ______sức khỏe.
A. donate: ủng hộ
B. improve: nâng cao/ cải thiện A. Nó khiến trái tim bạn khỏe mạnh hơn
B. Nó khiến bạn khỏe mạnh hơn
C. Nó khiến bạn giảm cân
Thông tin: Other types of exercise is good for making you stronger. Lifting weights is a good example.
Tạm dịch: Những loại bài tập khác khiến cơ thể bạn khỏe hơn. Nâng tạ là một ví dụ tốt.
Đáp án B.
20.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Câu nào KHÔNG được nhắc trong đoạn văn?
A. Sức khỏe tinh thần cũng rất quan trọng
B. Cá và gà tốt cho sức khỏe hơn thịt đỏ
C. Một trong những bí quyết cho tuổi thọ là ăn nhiều rau thay vì tập luyện thể dục
Đáp án C.
Dịch bài đọc:
 Bí mật của tuổi thọ
Tại sao một số người có thể sống tới hơn 100 tuổi, trong khi hầu hết chúng ta đều mất đi sớm hơn rất nhiều? 
Tuổi thọ của bạn phụ thuộc vào việc bạn sống ở đâu. Một người sống ở thành phố ở Úc hẳn sẽ sống lâu hơn 
một người ở vùng nghèo đói ở châu Phi. Vậy nên, bạn có thể làm gì để sống lâu hơn? Bạn có thể lựa chọn 
những điều lành mạnh. Điều này nghĩa là ăn những đồ tốt cho sức khỏe và tập luyện đủ.
Bị thừa cân có thể khiến cho cuộc sống của bạn ngắn hơn bởi bạn có nguy cơ cao hơn mắc những vấn đề về 
sức khỏe. Bạn có thể bắt đầu bằng việc thay đổi đồ ăn. Ăn ít thịt đỏ thay bằng thịt gà hoặc cá. Cá là một thực 
phẩm rất tốt để bạn có một tuổi thọ dài. Bạn nên ăn nhiều loại rau, từ đó có được đủ những loại vi-ta-min cơ 
thể cần. Bạn cũng cần tập luyện đủ. Có nhiều kiểu luyện tập. Một số bài tập tốt cho tim. Những loại bài tập 
khác khiến cơ thể bạn khỏe hơn. Nâng tạ là một ví dụ tốt. Bên cạnh việc chăm sóc cho cơ thể, bạn cũng phải 
chăm sóc cho tâm hồn. Đừng làm việc quá sức. Cố gắng thư giãn và làm những điều vui vẻ hàng ngày. Nếu 
bạn nghe theo những chỉ dẫn đơn giản trên, bạn sẽ có cơ hội tốt để sống lâu hơn.
21.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Những người trẻ ở Mĩ đang dành nhiều thời gian chơi các môn thể thao.
Thông tin: Young people in the United States are spending more time doing sports and other activities in 
their free time.
Tạm dịch: Những người trẻ ở Mĩ đang dành nhiều thời gian chơi các môn thể thao và các hoạt động khác 
trong thời gian rảnh.
Đáp án True. Tạm dịch:
Những người trẻ ở Mĩ đang dành nhiều thời gian chơi các môn thể thao và các hoạt động khác trong thời gian 
rảnh. Dựa theo một khảo sát gần đây, trung bình một người đi bộ khá thường xuyên, thường là một lần mỗi 
ngày. Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất. Ngày nay, mọi người chơi bóng đá khoảng một lần trong tháng. 
Ngày càng nhiều người đạp xe. Trung bình, những người trẻ đạp xe một hoặc hai lần mỗi tuần. Hoạt động phổ 
biến khác là chơi trò chơi điện tử. Nhiều người thích chơi mỗi ngày. Xem thể thao trên ti-vi cũng là một hoạt 
động phổ biến. Hầu hết mọi người xem thể thao một đến hai lần mỗi tuần. Tuy nhiên, đó không thật sự là một 
cách tốt để tập luyện thể dục đủ. Tôi mong những người trẻ không quên tầm quan trọng của các bài luyện tập 
thể lực đối với sức khỏe.
26.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Gợi ý cho người bị đau đầu
Thông tin: A: I have a terrible headache.
B: You get a lot of headaches. Maybe you should see the doctor.
Tạm dịch: A: Tôi bị đau đầu dữ dội.
B: Bạn bị đau đầu nhiều quá. Chắc bạn nên gặp bác sĩ.
Đáp án see the doctor.
27.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Gợi ý cho người bị đau lưng
Thông tin: A: I have a really bad backache.
B: Let me give you a massage.
Tạm dịch: A: Giờ tôi bị đau lưng quá.
B: Để tôi mát xa cho bạn.
Đáp án get a massage.
28.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Vấn đề số 3, gợi ý giải pháp là uống vi-ta-min C
Thông tin: A: My cold is getting worse. I'm getting home.
B: Why don't you take some vitamins C?
Tạm dịch: A: Cơn cảm lạnh của tôi ngày càng tệ. Tôi về nhà đây.
B: Sao bạn không thử uống vitamin C?
Đáp án a bad cold.
29.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Gợi ý cho việc đau toàn thân

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_7_global_success_de_s.docx