Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)

docx 13 trang thúy lê 12/10/2024 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 8 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 8
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. lamps B. chairs C. rooms D. boards
2. A. lunch B. subject C. music D. number
3.A. couches B. boxes C. houses D. tables
II. Choose the word which has a different stress form others.
4 A. garden B. people C. villa D. between
5. A. wonderful B. family C. eleven D. dishwasher
III. Choose the best answer.
6. _______foot is badly hurt.
A. Nam B. Nams’ C. Nam is D. Nam’s
7. Tom is really _____. He always does his homework after dinner.
A. hard-working B. confident C. shy D. friendly
8. Do the girls like playing football? -___________.
A. No, they aren’t.
B. No, they don’t.
C. No, they doesn’t.
D. Yes, they are.
9. I ________reading novels in my free time.
A. am liking B. like C. liking D. likes
10. Tiffany always gets good marks. She ________very hard.
A. plays B. has C. studies D. goes
III. Choose A, B, C or D which indicates the words or phrases that need correction.
11. It isn’t raining (A) heavily (B) here in (C) the summer (D).
12. My new friend (A), Zoe, is (B) very friend (C) and helpful (D).
13. Tomorrow, Sam and I is (A) playing (B) basketball with (C) our team (D).
14. There are (A) a cupboard (B), a dishwasher and (C) a table in (D) the kitchen.
15. Khue have (A) an (B) oval face (C) and lovely (D) smile. 25. What does Vy like?
A. joking
B. English
C. playing games
D. All are correct
VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
26. Louis/ does/ yoga/ in the morning/ often
---------------------------------------------------------------------
27. watching/ my friend/ am/ I/ with/ a film
---------------------------------------------------------------------
28. is/ She/ dinner/ the/ in/ kitchen/ cooking
---------------------------------------------------------------------
29. an/ My cousin/ active/ is/ boy
---------------------------------------------------------------------
30. their homework/ don’t/ Sara and Tina/ usually/ do
---------------------------------------------------------------------
 ----The end-------- Giải thích:
A. couches /kaotfiz/
B. boxes /buksiz/
C. houses /haosiz/
D. tables /'tei.bolz/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /iz/
Chọn D
4. D
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. garden /'gm.don/
B. people /'pẼ.pol/
C. villa /'vil.o/
D. between /bi'twi:n/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
5. C
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. wonderful /'wvn.do.fol/
B. family /'fem.ol.i/
C. eleven /i'lev.on/
D. dishwasher /'dij'wnf.or/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
6. D
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. Nam: chủ ngữ => đứng trước động từ
B. Nams’ => sai ngữ pháp
C. Nam is: Nam là
D. Nam’s: tính từ sở hữu => đứng trước danh từ
“foot” (n): bàn chân nên cần một tính từ sở hữu.
Nam’s foot is badly hurt. Giải thích:
A. plays (v): chơi
B. has (v): có
C. studies (v): học
D. goes (v): đi
Tiffany always gets good marks. She studies very hard.
Tạm dịch: Tiffany luôn đạt điểm cao. Cô ấy học rất chăm chỉ.
Chọn C
11. A
Kiến thức: Tìm lỗi sai
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, lặp đi lặp lại.
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng phủ định của động từ thường chủ ngữ số ít: S + doesn’t + Vo. 
isn’t raining => doesn’t rain (v): không mưa
Câu hoàn chỉnh: ĩt doesn’t rain heavily here in the summer.
Tạm dịch: Ở đây không mưa nhiều vào mùa hè.
Chọn A
12. C
Kiến thức: Tìm lỗi sai
Giải thích:
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
friend (n): bạn bè => friendly (adj): thân thiện
Câu hoàn chỉnh: My new friend, Zoe, is very friendly and helpful.
Tạm dịch: Người bạn mới của tôi, Zoe, rất thân thiện và hay giúp đỡ.
Chọn C
13. A
Kiến thức: Tìm lỗi sai
Giải thích:
Cấu trúc thì tương lai gần với thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số nhiều ở dạng khẳng định: S + 
are + V-ing.
is => are Tạm dịch: Anh sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố.
Đáp án: lives
17. are
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Theo sau “There are”(có) cần danh từ đếm được số nhiều.
4 people (bốn người) là danh từ đếm được số nhiều.
There are 4 people in his family: his parents, his younger sister and him.
Tạm dịch: Gia đình anh có 4 người: bố mẹ, em gái và anh ấy.
Đáp án: are
18. in
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trước “house” (nhà) cần dùng giới từ “in” (trong).
There are 5 rooms in his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet.
Tạm dịch: Nhà anh có 5 phòng: phòng khách, bếp, phòng tắm, phòng ngủ và nhà vệ sinh.
Đáp án: in
19. favourite
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “place” (nơi) cần một tính từ.
The living room is his favourite place
Tạm dịch: Phòng khách là nơi yêu thích của anh ấy
Đáp án: favourite
20. because
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
The living room is his favourite place because he can sit on the armchair and watch television 
with his family.
Tạm dịch: Phòng khách là nơi anh yêu thích nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi 
cùng gia đình. Thông tin: “Vy is good at Mathematics.”
Tạm dịch: Vy học giỏi Toán.
Chọn A
23. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mai và Vy bây giờ học khác lớp phải không?
Thông tin: “We are classmates again this year and we go to school together each morning.” 
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi lại là bạn cùng lớp và chúng tôi cùng nhau đến trường vào 
mỗi buổi sáng.
Chọn B
24. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tính cách của Vy như thế nào?
A. tốt bụng
B. hài hước
C. sáng tạo
D. Tất cả đều đúng
Thông tin: “She is kind, funny and creative.” Tạm dịch: Cô ấy tốt bụng, vui tính và sáng 
tạo.
Chọn D
25. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Vy thích gì?
A. nói đùa
B. môn Tiếng Anh
C. chơi trò chơi
D. tất cả đều đúng
Thông tin: “Vy likes to joke and play games... We both like English.”
Tạm dịch: Vy thích nói đùa và chơi trò chơi.... Cả hai chúng tôi đều thích môn tiếng Anh.
Chọn D Tạm dịch: Cô ấy đang nấu bữa tối trong bếp.
29.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Cấu trúc câu thì hiện tại đơn mô tả tính cách: S + tobe + a/an + Adj + danh từ đếm được số ít.
Đáp án: My cousin is an active boy.
Tạm dịch: Anh họ tôi là một chàng trai năng động.
30.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “usually” (thường xuyên) => Cấu trúc câu thì hiện tại đơn 
với động từ thường chủ ngữ số ở dạng phủ định ít có trạng từ “usually”: S + don’t + usually + 
Vo (nguyên thể).
Đáp án: Sara and Tina don’t usually do their homework.
Tạm dịch: Sara và Tina thường không làm bài tập về nhà.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx