Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

docx 13 trang thúy lê 12/10/2024 1090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 7 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 7
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
 1. A. day B. lake C. tall D. plane
 2. A. brother B. judo C. going D.rode
 3. A. policeman B. sign C. bike D. spider
 II. Choose the word which has a different stress form others.
 4. A. lesson B. country C. machine D.bedroom
 5. A. answer B. agree C. visit D. study
 III. Choose the best answer.
 6. At break time, they play football in the school
 A. office B. playground C. garden D. library
 7. My pencil isn’t sharp anymore. I need a pencil
 A. sharpener B. case C. eraser D.head
 8. At lunchtime, you can __________lunch in the school canteen.
 A.be B. go C. do D.have
 9. James letters to his pen friend once month.
 A. sees B.books C. writes D.receives
 10. Cuong and Minh 
 __________to school five times a week.
 _
 A. cycle B. cycles C. is cycling D.are cycling
III. Choose A, B, C or D which indicates the words or phrases that need correction.
11. What (A) are you doing (B)? - I draw (C) my future house (D).
12. Miley gets up (A) at (B) 6 o’clock and is having (C) breakfast every day (D).
13. We isn’t (A) having (B) breakfast (C) at the moment (D).
14. Trang often go (A) camping with (B) her family (C) once a month (D).
15. There are (A) forty student (B) in (C) my class (D).
IV. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage.
 is with vacation Pagoda and
Hoa is going on a (16) _______this summer. First, she is going to visit Ha Long Bay, Ho
Chi Minh Mausoleum (17) ________Hoi An Ancient town in five days. She is going to stay
(18) _______her uncle in Ha Noi. Then she is going to stay in a hotel in Hue for two days. 27. have/ I/ friends/ funny/ and/ kind teachers.
28. three/ teeth/ his/ brushes/ He/ times/ day./ a
29. chess/ playing/ are/ We/ present./ at
30. chairs/ How many/ in/ are/ your/ there/ classroom?
 ----The end ------- Giải thích:
A. policeman /poTẼs.mon/
B. sign /sain/
C. bike /baik/
D. spider /'spai.dgr/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /i:/, các phương án còn lại phát âm /ai/
Chọn A
4. C
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. lesson /'les.on/
B. country /'kAn.tri/
C. machine /mg'JÌ:n/
D. bedroom /'bed.ru:m/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
5. B
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. answer /'a:n.sor/
B. agree /o'gri:/
C. visit /'viz.it/
D. study /'stAd.i/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
6. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. office (n): văn phòng
B. playground (n): sân chơi
C. garden (n): vườn
D. library (n): thư viện
At break time, they play football in the school playground.
Tạm dịch: Vào giờ giải lao, các em chơi bóng đá ở sân trường. Giải thích:
Thi hiện tại đơn diễn tả một hành động về thói quen, sở thích.
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “Cuong and 
Minh” (Cường và Minh): S + Vo.
Cuong and Minh cycle to school five times a week.
Tạm dịch: Cường và Minh đạp xe đến trường năm lần một tuần.
Chọn A
11. C
Kiến thức: Tìm lỗi sai
Giải thích:
Câu hỏi đang ở thì hiện tại tiếp diễn nên câu trả lời cũng phải ở thì hiện tại tiếp diễn.
draw (v): vẽ => am drawing (v): đang vẽ
Câu hoàn chỉnh: What are you doing? - I am drawing my future house.
Tạm dịch: Bạn đang làm gì thế? - Tôi đang vẽ ngôi nhà tương lai của mình.
Chọn C
12. C
Kiến thức: Tìm lỗi sai
Giải thích:
Dấu hiệu thì hiện tại đơn “everyday” (mỗi ngày) => Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ 
thường chủ ngữ số ít “Milley”: S + Vs/es.
is having => has (v): có
Câu hoàn chỉnh: Miley gets up at 6 o’clock and has breakfast every day.
Tạm dịch: Miley thức dậy lúc 6 giờ và ăn sáng hàng ngày.
Chọn C
13.
Kiến thức: Tìm lỗi sai
Giải thích:
Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn “at the moment” (ngay bây giờ) => Cấu trúc thì hiện tại tiếp 
diễn ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi): S + aren’t + V-ing.
isn’t => aren’t
Câu hoàn chỉnh: We aren’t having breakfast at the moment. Tạm dịch: Hoa sẽ đi nghỉ vào mùa hè này.
Đáp án: vacation
16. and
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
First, she is going to visit Ha Long Bay, Ho Chi Minh Mausoleum and Hoi An Ancient town 
in five days.
Tạm dịch: Đầu tiên, cô ấy sẽ đến thăm Vịnh Hạ Long, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh và Phố 
cổ Hội An trong năm ngày.
Đáp án: and
17. with
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cụm từ “stay with” (ở với)
She is going to stay with her uncle in Ha Noi.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ ở với chú của cô ấy ở Hà Nội.
Đáp án: with
18. is
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau chủ ngữ “she” (cô ấy) cần một động từ chia thì.
She is going to see the Citadel...
Tạm dịch: Cô ấy sẽ đi xem Thành cổ
Đáp án: is
19. pagoda
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
She going to see the Citadel and Thien Mu pagoda.
Tạm dịch: Cô đi tham quan Hoàng thành và chùa Thiên Mụ. English.”
Tạm dịch: Chúng tôi học nhiều môn: Toán, Khoa học, Văn học, Vật lý, Lịch sử và Tiếng 
Anh.
Chọn B
22. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Khi nào Lan mặc đồng phục?
A. vào thứ hai
B. vào thứ ba
C. vào cuối tuần
D. vào thứ hai và thứ ba
Thông tin: “I wear it on Mondays only.”
Tạm dịch: Tôi chỉ mặc nó vào thứ Hai.
Chọn A
23. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Lan làm gì vào giờ giải lao buổi sáng?
A. chơi cầu lông
B. đọc sách
C. làm bài tập
D. xem TV
Thông tin: “At break time, I often play badminton with my friends or chat.”
Tạm dịch: Vào giờ giải lao, tôi thường chơi cầu lông với bạn bè hoặc trò chuyện.
Chọn A
24. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao Lan không bao giờ đi học muộn?
A. Bởi vì cô ấy đi ngủ muộn. Tạm dịch: Tôi có những người bạn vui tính và những giáo viên tốt bụng.
28.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định của động từ thường chủ ngữ số ít: S
+ Vs/es.
Đáp án: He brushes his teeth three times a day.
Tạm dịch: Anh ấy đánh răng ba lần một ngày.
29.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Giải thích:
Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn “at present” (hiện tại) => Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng 
khẳng định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi): S + are + V-ing.
Đáp án: We are playing chess at present.
Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang chơi cờ.
30.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Giải thích:
Cấu trúc viết câu hỏi với “How many” (bao nhiêu) ở thì hiện tại đơn: How many + danh từ 
đếm được số nhiều + are there?
Trước “classroom” (lớp học) cần dùng giới từ “in”
Đáp án: How many chairs are there in your classroom?
Tạm dịch: Có bao nhiêu cái ghế trong lớp học của bạn?

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx