Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)

docx 13 trang thúy lê 09/10/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 6 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 6
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
 1. A. uniform B. computer C. student D. judo
 2. A. beds B. clocks C. walls D.tables
 3. A. teacher B. chess C. lunch D.school
II. Choose the best answer.
4. There are two lights ______ the ceiling.
A. inB. At C. OnD. between
5. She is always _________ at school and helps other students with their homework.
A. hardB. Hardly C. hard-workingD. work-hard
6. We are excited _____________ the trip.
A. onB. In C. AboutD. in
7. Listen! Someone ____________ at the door.
A. knockB. Knocks C. are knockingD. is knocking
8. Nam_________football now. He’s tired.
A. doesn’t playB. Plays C. is playingD. isn’t playing
9. In the afternoon, students __________ many interesting clubs.
A. join B. do C. playD. read
10. Our class is going to ________ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come 
with us?
A. haveB. Take C. PassD. go
11. Next summer, I am working as a _________ teacher in a village near Hoa Binh city.
A. volunteerB. NiceC. GoodD. favourite
III. Give the right form of the verbs in brackets.
12. I (watch) ________________TV about 3 hours a day.
13. My family usually (go) ________________to the movies on Sunday.
14. Look at the girl! She (ride) ________________a horse.
15. We (play)_________________tennis now.
IV. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. D. badminton
25. Students go to their favourite clubs to _______.
A. have fun
B. study
C. play games
D. carry our projects
VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
26. can/ turn on/ the/ please/ lights/ you/ 
---------------------------------------------------------------
27. you/ would/ have/ a picnic/ to/ like/ next Sunday/ ?
---------------------------------------------------------------
28. house/ How/ your/ many/ rooms/ are there/ in/ ?
---------------------------------------------------------------
29. likes/ his/ Nam/ friends/ helping/.
---------------------------------------------------------------
30. is/ in/ There/ blackboard/ a/ classroom/ my/.
---------------------------------------------------------------
 ----The end--------
 HƯỚNG DẪN GIẢI
1. D 6. C 11. A 16. family 21. A
2. B 7. D 12. watch 17. short 22. B
3. D 8. C 13. goes 18. nose 23. D
4. C 9. A 14. is riding 19. has 24. C
5. C 10. A 15. are playing 20. are 25. A
26. Can you turn on the lights, please?
27. Would like to have a picnic next Sunday?
28. How many rooms are there in your house?
29. Nam likes helping his friends.
30. There is a blackboard in my classroom. There are two lights on the ceiling.
Tạm dịch: Có hai ngọn đèn trên trần nhà.
Chọn C
5. C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. hard (adj): khó
B. hardly (adv): hầu như không
C. hard-working (adj): chăm chỉ
D. work-hard (v): làm việc chăm chỉ
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
She is always hard-working at school and helps other students with their homework.
Tạm dịch: Cô ấy luôn chăm chỉ ở trường và giúp đỡ các học sinh khác làm bài tập về nhà.
Chọn C
6. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. on: trên
B. in: trong
C. about: về
D. in: trong
Theo sau tính từ “excited” (hào hứng) cần giới từ “about”
We are excited about the trip.
Tạm dịch: Chúng tôi rất hào hứng về chuyến đi.
Chọn C
7. D
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn “Listen!” (hãy lắng nghe) => Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở 
dạng khẳng định chủ ngữ số ít “someone” (ai đó): S + is + V-ing.
Listen! Someone is knocking at the door.
Tạm dịch: Nghe kìa! Ai đó đang gõ cửa. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. volunteer (adj): tình nguyện
B. nice (adj): tốt
C. good (adj): tốt
D. favourite (adj): yêu thích
Next summer, I am working as a volunteer teacher in a village near Hoa Binh city.
Tạm dịch: Mùa hè năm sau, tôi làm giáo viên tình nguyện ở một ngôi làng gần thành phố 
Hòa Bình.
Chọn A
12. watch
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
- Thi hiện tại đơn diễn tả một hành động về thói quen, sở thích.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “I” (tôi): 
S + Vo.
I watch TV about 3 hours a day.
Tạm dịch: Tôi xem TV khoảng 3 giờ một ngày.
Đáp án: watch
13. goes
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
- Thi hiện tại đơn diễn tả một hành động về thói quen, sở thích.
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “my family” (gia đình tôi): 
S + Vs/es.
My family usually goes to the movies on Sunday.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường đi xem phim vào chủ nhật.
Đáp án: goes
14. is riding
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn “Look at the girl!” (hãy nhìn vào cô gái) => Cấu trúc thì hiện 18. nose
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau tính từ “big” (lớn) cần một danh từ.
He’s tall with short black hair, blue eyes and a big nose.
Tạm dịch: Anh ấy cao với mái tóc đen ngắn, đôi mắt xanh và chiếc mũi to.
Đáp án: nose
19. has
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau chủ ngữ “she” (cô ấy) cần một động từ chia thì.
She has long hair and a round face.
Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc dài và khuôn mặt tròn.
Đáp án: has
20. are
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau chủ ngữ “her eyes” (mắt của cô ấy) cần một động từ chia thì.
Her eyes are black and her nose is small.
Tạm dịch: Đôi mắt của cô ấy màu đen và chiếc mũi của cô ấy nhỏ.
Đáp án: are
Bài hoàn chỉnh
Hello. My name is Hoa. I am a student. There are four people in my (16) family: my father, 
my mother, my sister. My father isn't (17) short. He’s tall with short black hair, blue eyes and 
a big (18) nose. My mother is tall and thin. Her face is oval with black eyes and a small nose. 
My sister is a student, too. She's tall. She (19) has long hair and a round face. Her eyes (20) 
are black and her nose is small.
Tạm dịch
Xin chào. Tôi tên là Hòa. Tôi là một học sinh. Có bốn người trong gia đình của tôi: bố tôi, mẹ 
tôi, chị gái tôi. Cha tôi không thấp. Ông ấy cao với mái tóc đen ngắn, đôi mắt xanh và chiếc 
mũi to. Mẹ tôi thì cao và gầy. Khuôn mặt bà hình trái xoan với đôi mắt đen và chiếc mũi nhỏ. 
Em gái tôi cũng là học sinh. Em ấy cao. Em ấy có mái tóc dài và khuôn mặt tròn. Đôi mắt của D. A & B
Thông tin: “they only need to wear uniform on Tuesdays and Thursdays.”
Tạm dịch: họ chỉ cần mặc đồng phục vào thứ Ba và thứ Năm.
Chọn D
24. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Học sinh KHÔNG chơi môn thể thao nào ở trường Hill?
A. bóng đá
B. bóng rổ
C. bóng chày
D. cầu lông
Thông tin: “For sports, there are swimming, basketball, frisbee, football, badminton to 
choose from.”
Tạm dịch: Đối với thể thao, có bơi lội, bóng rổ, ném đĩa, bóng đá, cầu lông để bạn lựa chọn.
Chọn C
25. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Học sinh đến câu lạc bộ yêu thích của mình để ________.
A. vui vẻ
B. học tập
C. chơi trò chơi
D. thực hiện các dự án của chúng tôi
Thông tin: “Once a week, students go to their favourite club to have some fun time.” Tạm 
dịch: Mỗi tuần một lần, học sinh đến câu lạc bộ yêu thích của mình để vui chơi.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Tại trường song ngữ Hill, học sinh được học nhiều môn học. Chẳng hạn, các em học Toán 
bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh; và họ cũng học Khoa học bằng tiếng Anh. Vì vậy, học sinh 
dành cả buổi sáng và buổi chiều để học ở trường. Ở đây, họ chỉ cần mặc đồng phục vào thứ 
Ba và thứ Năm. Ngoài việc học, học sinh còn chơi thể thao và tham gia nhiều câu lạc bộ. Đối Giải thích:
Cấu trúc viết câu với “there is’ (có): There is + a/an danh từ đếm được số ít.
Trước “classroom” (lớp học) cần dùng giới từ “in”
Đáp án: There is a blackboard in my classroom.
Tạm dịch: Có một bảng đen trong lớp học của tôi.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx