Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 11 trang thúy lê 09/10/2024 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
A. PRONUNCIATION:
Part 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. ten B. desk C.these D.bench
2. A. fine B. five C. night D. city
3. A. body B. back C. baby D. prize
4. A. notebooks B. Sundays C. schools D. friends
B. GRAMMAR AND VOCABULARY
Part 1: Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D.
5. “Good morning, Mai and Lan. How are you?”________ “
A. I’m fine, thanksB. They’re fine, thank you.
C. We’re fine, and you?D. She is fine
6. _____________ are my pencils.
A. ThisB. ThereC. TheseD. That
7. Kate and Jenny are in their _________ room?
A. liveB. livesC. livedD. living
8. This is my sister. _________ is Thu.
A. herB. sheC. hisD. he
9. “_________ ?” - “They are chairs.”
A. Who are they?B. What are these?C. What is this?D. who is he?
10. Where is your father? - He is ________ home.
A. atB. inC. onD. up
11. Is this an ______________ ? -Yes, it is.
A. rulerB. windowC. doorD. eraser
12. _____________ is he? He is my teacher.
A. WhoB. WhereC. How doD. How old
13. Is his father a doctor? Yes, _________________
A. I amB. he isC. she isD. it is
14. Teacher :“Nam, stand ______ and open your book, please.”
A. downB. up C. inD. on
15. How many_______ are there? There are four.
A. penB. pensC. pencilD. penes
16. Daisy is very____ to take the test. She is a very good student.
A. kindB. confidentC. friendlyD. talkative
Part 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống. 34. She goes to the History Museum.
=> 35. I go to the cinema with my cousins.
=>
 ------THE END------- Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. fine /fain/ B. five/faiv/ C. night/nait D. city /'siti/
Đáp án D, phần gạch chân được phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/ Đáp án 
D.
3.
Kiến thức: Phát âm “p -b”
Giải thích:
A. body /'bndi/ B. back /b^k/ C. baby /'beibi/ D. prize /praiz/
Đáp án D, phần gạch chân được phát âm là /p/, còn lại phát âm là /b/ Đáp án 
D.
4.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
A. notebooks /'naơtbơks/ B. Sundays /'sAndeiz/ C. schools /sku:lz/ D. friends /frendz/
Đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án A.
B.
Part 1:
5.
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. Tôi khỏe, cảm ơn B.Họ khỏe, cảm ơn bạn.
C. Chúng rôi khỏe, còn bạn? D. Cô ấy khỏe
Tạm dich: “Chào buổi sáng, Mai và Lan. Các bạn khỏe không?” - “Chúng rôi khỏe, còn bạn?”
Đáp án C.
6.
Kiến thức: Đại từ chỉ định
Giải thích: These: Chỉ danh từ số nhiều ở gần Tạm dich: Đây là những chiếc bút của tôi.
Đáp án C
7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: living room: phòng khách
Tạm dich: Kate và Jenny đang ở trong phòng khách của họ.
Đáp án D.
8.
Kiến thức: Đại từ nhân xưng Đáp án A.
13.
Kiến thức: Trả lời câu hỏi nghi vấn
Giải thích: Yes, S + am/ is/ are
Chủ ngữ trong câu hỏi “His father” => dùng đại từ nhân xưng “He” để trả lời
Tạm dich: Bố của anh ấy có là bác sĩ không? - Có, ông ấy là bác sĩ.
Đáp án B.
14.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Stand up: đứng dậy
Tạm dich: Giáo viên: “ Nam, hãy đứng dậy và mở sách của em ra, làm ơn.”
Đáp án B.
15.
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: How many+ danh từ đếm dược số nhiều: Bao nhiêu
Tạm dich: Ở đây có bao nhiêu cái bút? - Ở đây có 4.
Đáp án B.
16.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tốt bụng
B. tự tin
C. thân thiện
D. nói nhiều
Tạm dich: Daisy rất tự tin để làm bài kiểm tra. Cô ấy là một học sinh rất giỏi.
Đáp án B.
Part 2:
17.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có được lên kế hoạch trước Cấu trúc:
+/ S + am/ is/ are + V_ing.
-/ S + am/ is/ are + not + V_ing/
?/ Am/ Is/ Are + S + V_ing?
Tạm dich: Sue sẽ đi gặp chúng tôi vào ngày mai.
Đáp án: is coming Thông tin: His family lives in a house near the Huong River.
Tạm dich: Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương.
Đáp án T.
23.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Nhà của anh ấy không gần sông Hương.
Thông tin: His family lives in a house near the Huong River.
Tạm dich: Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương.
Đáp án F.
24.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Sau nhà anh ấy, có một khu vườn lớn.
Thông tin: Behind his house, there is a big garden.
Tạm dich: Sau nhà anh ấy, có một khu vườn lớn.
Đáp án T.
25.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Họ hạnh phúc khi sống ở đây.
Thông tin: They are happy to live here.
Tạm dich: Họ hạnh phúc khi sống ở đây.
Đáp án T.
Dịch đoạn văn:
Đây là gia đình của Minh. Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, anh trai anh ấy và anh 
ấy. Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương. Có hoa và cây nhỏ trước nhà. Sau nhà anh ấy, có 
một khu vườn lớn. Họ hạnh phúc khi sống ở đây.
Part 2:
26.
Kiến thức: Đọc hiểu.
Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của Minh?
Thông tin: There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him.
Tạm dich: Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, anh trai anh ấy và anh ấy.
Đáp án: There are four people in his family.
27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy sống ở đâu?
Thông tin: His family lives in a house near the Huong River. 35.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: Phần được gạch chân chỉ người “my cousins” - anh chị em họ của tôi
=> Hỏi về người: Who + do/ does + S + V_nguyên thể?
Tạm dich: Bạn đi xem phim cùng ai?
Đáp án: Who do you go to the cinema with?

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx