Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

docx 10 trang thúy lê 09/10/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 4
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
Part 1: Phonetics
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. benches B. couches C. cities D. dresses
2. A. teacher B. couch C. school D. chair
3. A. creative B. think C. idea D. big
4. A. ten B. desk C. these D.bench
Part 2: Vocabulary and Grammar
I. Choose the best answer by circling A, B, C or D.
1. ................................does your father do? He's a doctor
A. HowB. WhoC. WhatD. Where
2. I live.................................Le Loi street .
A. atB. OnC. InD. to
3. ...................................are their pencils.
A. ThisB. TheseC. ThatD. She
4. There are two.................................in my living room.
A. couchB. CouchsC. CouchesD. Chair
5. Nam.............................. up at six o'clock.
A. getB. GetsC. to getD. getting
6. ............................... many floors does your school have?
A. WhichB. WhatC. HowD. Who
7. She's.......................................grade 6.
A. inB. AtC. OnD. off
8. How many...................................are there in your class? - There are 35.
A. benchiesB. bench C. benchesD. benchs
II. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences.
1. She (be) .................. a teacher.
2. Hoa and I (be)............. students.
3. Her class (have) ......................a table.
4. My best friend (write)..............................to me every week. 3. eraser / that / is / your / ?
=>.......................................................................................................................................................................
4. Mai's class / students / are / twenty / in / there
=>.......................................................................................................................................................................
5. book / where / my / is?
=>.......................................................................................................................................................................
 ------------------The end ------------------ A. benches /bentfiz/
B. couches /kaotfiz/
C. cities /'sitiz/
D. dresses /dresiz/
Đáp án C, đuôi “es” được phát âm là /z/, còn lại phát âm là/iz/
Chọn C.
2. C
A. teacher /'ti:tfa(r)/
B. couch /kaotf/
C. school /sku:l/
D. chair /tfeo(r)/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /t/7
Chọn C.
3. B
A. creative /kri'eitiv/
B. idea /ai'dia/
C. think /Qigk/
D. big /big/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ai/, còn lại phát âm là /i/
Chọn B.
4. A
Giải thích:
A. these /ỗi:z/
B. desk /desk/
C. ten /ten/
D. bench /bentf/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /e/
Chọn A.
Part 2: Vocabulary and Grammar
I.
1. C
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Như thế nào
B. Ai
C. Cái gì
D.Ở đâu Sau chỗ trống có “many” => dùng “How many”: Bao nhiêu
Tạm dịch: Trường học của bạn có bao nhiêu tầng?
Chọn C.
7. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: tobe in grade ..ở lớp ...
Tạm dịch: Cô ấy đang học lớp 6.
Chọn A.
8. C
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
bench => benches
Tạm dịch: Có bao nhiêu chiếc ghế dài trong lớp của bạn? - Có 35 chiếc.
Chọn C.
II.
1. is
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công 
việc.)
Cấu trúc: She/ He/ It + is ...
Tạm dịch: Cô ấy là giáo viên.
Đáp án: is
2. are
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công 
việc.)
Cấu trúc: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are .
Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh.
Đáp án: are
3. has
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công 
việc...) Đáp án: No, he isn't.
Dịch đoạn văn:
Đây là gia đình tôi. Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Chúng tôi sống 
trên đường Quang Trung. Cha tôi bốn mươi tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi ba mươi tám tuổi. Cô ấy là 
bác sĩ. Anh trai tôi mười lăm. Tôi mười hai tuổi. Chúng ta là học sinh.
II.
1. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc: She/ He/ It + is ...
My name (1) is Thuy.
Tạm dịch: Tên tôi là Thủy.
Chọn B.
2. C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc: I + am ...
(2) Iam eleven years old.
Tạm dịch: Tôi 7 tuổi.
Chọn C.
3. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. căn nhà
B. trường học
C. lớp học
D. tầng nhà
My (3) class is nice and big.
Tạm dịch: Lớp học của tôi to và đẹp.
Chọn C.
4. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: on ... floor: ở trên tầng bao nhiêu
Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2.
Chọn D.
Dịch đoạn văn:
Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn 
Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx