Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

docx 8 trang thúy lê 09/10/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 3
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
A. PRONUNCIATION
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. teachers B. desks C. rubbers D. rulers
2. A. pencil B. help C.lesson D. new
3. A. know B. close C. town D.sofa
4. A. picture B. kitchen C. describe D. attic
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.
1. We_____in a house in the countryside.
A. liveB. livingC. livesD. are live
2. It's hot today. I don't want to stay at home. I want_______swimming.
A. goB. to goC. goingD. goes
3. Listen!____he singing in the bathroom?
A. DoesB. IsC. DoD. Are
4. My mother likes____our summer holidays at the seaside.
A. spendB. spendsC. spendingD. is spending
5. Where are you, Hoa?
- I'm downstairs. I___to music.
A. to listenB. listenC. am listeningD. listens
6. - "How's your class this year?"
- "Great.________forty-seven students, and they are good friends."
A. It'sB. They'reC. There'sD. There're
7. My mother also listens_____me when I’m sad.
A. toB. withC. forD. in
8. I'm always nervous when I'm________an exam.
A. takingB. makingC. workingD. writing
III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense.
1. I (meet) _____________my uncle and aunt every day before breakfast.
2. You (have)_____________dinner with Mr. Bean tonight?
3. Bob (not like) _____________to listen to rock music.
4. The guests (leave) _____________at 9 a.m. next Wednesday.
5. I ( not go) _____________to the party tomorrow afternoon. HƯỚNG DẪN GIẢI
I.
 1. B 2. D 3. C 4. C
II.
 1. A 2. B 3. B 4. C
 5. C 6. D 7. A 8.A
III.
1. meet
2. are - having
3. doesn't like
4. are leaving
5. am not going
IV.
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T
V.
1. Mrs. Hoa is our teacher of English / English teacher.
2. There are six coloured pencils in my friend's box.
3. Where does Mrs. Lan live?
VI.
1. The dog is between the sofa and the wardrobe.
2. There are two bookshelves in Tom's bedroom.
3. There isn't a bookshelf in my bed room.
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I.
1.
Kiến thức: Phát âm đuôi “s/ es”
Giải thích:
A. teachers /'ti:tfa(r)z/ B. desks /desks/ C. rubbers /'rAba(r)z/ D. rulers_/'ru:la(r)z/
Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án B.
2.
Kiến thức: Phát âm nguyên âm
Giải thích:
A. pencil /'pensl/ B. help /help/ C. lesson /'lesn/ D. new /nju:/
Phương án D phần được gạch chân được phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án D.
3.
Kiến thức: Phát âm nguyên âm Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? - Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.
Đáp án C.
6.
Kiến thức: Cấu trúc: There are/ there is
Giải thích: Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “students” => Dùng “There are..
Tạm dịch: Lớp học của bạn năm nay thế nào? - Tuyệt vời. Có 47 học sinh và họ là những người bạn tốt.
Đáp án D.
7.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: listen to + something: Nghe cái gì
Tạm dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.
Đáp án A.
8.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Tôi luôn luôn lo lắng khi tôi chuẩn bị làm bài kiểm tra.
Đáp án A.
III.
1.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có “every day” - hàng ngày
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại
Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể
Tạm dịch: Tôi gặp cô chú của tôi hàng ngày trước bữa sáng.
Đáp án: meet
2.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + 
V_ing?
Tạm dịch: Bạn có ăn tối với ông Bean vào tối nay không?
Đáp án: Are - having
3.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Động từ tình thái “like” - thích , không chia ở các thì tiếp diễn Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Trường học của Peter cách xa nhà của anh ấy.
Thông tin:
- My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house.
- I am a student. I go to the same school with my brother.
Tạm dịch:
- Bill, em trai tôi, là học sinh trường cấp hai gần nhà.
- Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi.
Đáp án: False
5.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Peter thích gia đình của anh ấy rất nhiều.
Thông tin: We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.
Tạm dịch: Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.
Đáp án: True
Dịch đoạn văn:
Chào. Tôi tên là Peter và tôi sống ở Sydney với gia đình. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà 
có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau lớn. Trong sân có nhiều hoa 
đẹp, nhất là vào mùa hè.
Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật. Bill, em trai tôi, là học sinh trường cấp hai gần nhà. Bố tôi làm 
việc ở một văn phòng cách nhà chúng tôi 20 km. Mẹ tôi là một y tá. Cô ấy làm việc trong một bệnh viện nhỏ. 
Cô ấy luôn dậy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi. Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi. 
Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời.
V.
1.
Tạm dịch: Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.
Đáp án: Mrs. Hoa is our teacher of English / English teacher.
2.
Tạm dịch: Có 6 chiếc bút chì màu trong hộp bút của bạn tôi.
Đáp án: There are six coloured pencils in my friend's box.
3.
Tạm dịch: Cô Lan sống ở đâu?
Đáp án: Where does Mrs. Lan live?
VI.
1.
Tạm dịch: Con chó ở giữa cái ghế sofa và cái tủ quần áo. Đáp án: The dog is between the sofa and the 

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx