Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 10 trang thúy lê 09/10/2024 570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 2
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
PRONUNCIATION
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. pastime B. winter C. ice D. bike
2. A. sandwich B. chair C. school D. chicken
3. A. lamp B. play C. stay D. crazy
4. A.couches B. boxes C. houses D.tables
VOCABULARY AND GRAMMAR
II. Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.
5. - " class are you in?" - "Class 6B."
 A. Which B. Where C. When D. Whose
6. In many schools in Vietnam students have to wear a .
 A. clothing B. suit C. uniform D. coat
7. My father likes ___up early and watering the flowers in our garden.
 _____________________
 A. going B. staying C. getting D. get
8. What do you usually _______for breakfast?
________________________________
 A. to have B. have C. having D. has
9. My friend, Nga is very hard-working. She ___________most of her time studying.
 A. to spend B.spends C. spending D.spent
10. This Saturday we to the Art Museum.
 A. go B. is going C. are going D. went
III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense.
 11. Phong often (play) __football on the weekend.
 12. We (visit) _______ _____our grandparents this weekend.
 13. They (not go) ___________to work on Saturdays and Sundays.
 14. Mr. Ninh (not work) ____________in the office every Friday afternoon.
 15. Mary (have) ____________short hair?
IV. Underline the correct answer to complete sentences.
 16. What (is there/there is) opposite your house?
 17. Our store is (next/next to) the photocopy store.
 18. The police station is between the drugstore (or/anđ) the bookstore.
 19. Is her school (in front of/ of front in) the park.
 20. There (is/are) a restaurant and two hotels on our street
V. Choose the letter A, B, C, or D that needs correcting.
21. She get up at 6:30 every day. 34. There is an air conditioner and a ceiling fan in our living room. has
=> Our living room ...................................................................................................................ceiling fan.
35. My favorite room in the house is the living room. best
=> I like .........................................................................................................................in the house.
 -------THE END --------- Đáp án C.
3.
Kiến thức: Phát âm
Giải thích:
A. lamp /l^mp/ B. play /plei/ C. stay /stei/ D. crazy /'kreizi/
Đáp án A phần gạch chân được phát âm là /»/, còn lại được phát âm là /ei/ Đáp án A.
4.
Kiến thức: Phát âm
Giải thích:
A. couches /kaotfiz/ B. boxes /boksiz/ C. houses /haosiz/
Đáp án D phần được gạch chân phát âm là /z/, còn lại được phát âm là /iz/ Đáp án D. D. tables /'teiblz/
5.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: Sau chỗ trống có danh từ “class” - lớp học
Which + N: cái nào
Tạm dịch: “Bạn học lớp nào?” - “Lớp 6B”
Đáp án A.
6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quần áo B. bộ com-lê C. đồng phục
Tạm dịch: Ở nhiều trường học ở Việt Nam học sinh phải mặc đồng phục. Đáp án C.
7. D. áo choàng
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Sau like + V_ing: thích làm gì
get up: thức dậy
Tạm dịch: Bố tôi thích dậy sớm và tưới hoa ở trong vườn của chúng tôi.
Đáp án C.
8.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh + trợ động từ + Chủ ngữ + động từ nguyên thể?
Tạm dịch: Bạn thường ăn gì cho bữa sáng?
Đáp án B.
9.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài.
Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. Đáp án: doesn’t work
15.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu: động từ “have” mang nghĩa sở hữu => không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn. Cách dùng: 
Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài.
Cấu trúc: Do/ Does + S + V_nguyên thể?
Tạm dịch: Mary có tóc ngắn không?
Đáp án: Does ... have
16.
Kiến thức: Cấu trúc câu hỏi
Giải thích: Cấu trúc: What is there + giới từ + N?
Tạm dịch: Có gì đối diện của nhà bạn?
Đáp án is there
17.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Next to: bên cạnh
Tạm dịch: Cửa hàng của chúng tôi gần với cửa hàng in ấn.
Đáp án: next to
18.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: between + N and + N: ở giữa cái gì và cái gì
Tạm dịch: Đồn cảnh sát ở giữa hiệu thuốc và cửa hàng sách.
Đáp án: and
19.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: in front of: ở đằng trước
Tạm dịch: Trường học của cô ấy có ở trước công viên không?
Đáp án: in front of
20.
Kiến thức: There is/ are
Giải thích: Sau “there” là danh từ số ít “a restaurant” - một nhà hàng => dùng “is”
Tạm dịch: Có một nhà hàng và hai khách sạn trên phố của chúng tôi.
Đáp án: is
21.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ “every day” - hàng ngày Cách dùng: Diễn tả hành 27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “leave for” có nghĩa là gì?
A. chạy tới
B. bơi tới
C. bay tới
D. đi tới
Thông tin: Then he leaves for work.
Tạm dịch: Sau đó đi đến nơi làm việc.
Đáp án D.
28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?
A. sữa B. trà C. cà phê D. nước chanh
Thông tin: Every morning he gets up at about 7 o'clock, has breakfast and a cup of coffee.
Tạm dịch: Mỗi sáng anh ấy thức dậy lúc 7 giờ, ăn sáng và uống cà phê.
Đáp án C.
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Theo như đoạn văn, câu nào sau đây là không đúng?
A. Anh ấy không ăn trưa ở nhà. B. Anh ấy làm việc ở trường học
C. Anh ấy không có con trai. D. Anh ấy đi làm bằng xe buýt.
Thông tin:
- He's teaching in a school in London.
- The school is far from his home, so he can't walk there. He must go by bus. He has lunch at a restaurant 
nearby.
- He is married and he has a son.
Tạm dịch:
- Anh ấy đang dạy trong một trường học ở London.
- Trường học cách xa nhà anh ấy nên anh ấy không thể đi bộ đến đó. Anh ta phải đi bằng xe buýt. Anh ấy 
ăn trưa tại một nhà hàng gần đó.
- Anh ấy đã kết hôn và có một cậu con trai.
Đáp án C.
Dịch đoạn văn:
Jack là bạn thân nhất của tôi. Anh là một giáo viên. Anh ấy đang dạy trong một trường học ở London. Mỗi 
sáng anh ấy dậy lúc khoảng 7 giờ, ăn sáng và uống một tách cà phê. Sau đó anh ta đi làm. Trường học cách 

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx