Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 8 trang thúy lê 08/10/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. kind B. confident C. nice D. like
2. A. request B. project C. neck D. exciting
3. A. foot B.book C. food D. look
4. A. finger B. leg C. neck D. elbow
II. Choose the best answer.
 1. It's cold. The students ...................warm clothes.
 A. wear B. wears C. wearing D. are wearing
 2. My friends always do their homework. They're ...........
 A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative
 3. “What would you like to drink now?”-“ ....................”
 A. No, thank you B. Yes, please
 C. I like to do nothing D. Orange juice, please
 4. They are.................... because they do morning exercises every day.
 A. fine B. well C. healthy D. healthful
 5. Hung often ................ . .his bike to visit his hometown.
 A. drives B. flies C. rides D. goes
 6. “What are you doing this afternoon?” -“I don't know, but I'd like to .......swimming.”
 A. have B. do C. play D. go
 7. Where is the cat? It's . .........the table and the bookshelf.
 A. on B. behind C. between D. under
III. Give the right form of the verbs in brackets.
1. Where's Tuan? He (do)...........................................judo in Room 2A now.
2. Mai (take) ...........................................................a test next Monday.
3. I usually (skip)..................................ropes with my classmates at break time.
4. They (not go)..........................................to school on Sundays.
IV. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage.
 tidying - untidy - bag - on - are - near
Trung's bedroom is big but messy. There (1)..........................clothes on the floor. There is a big desk
(2) ...........................the window and there are dirty bowls and chopsticks (3)............................it. He
usually puts his school (4).............................under the desk. His bed is next to the desk and it is also
(5)................................There is a cap, some CDs and some books on the bed. Trung's mum is not happy
with this, and now Trung is tidying up his room.
V. Read the text and write True (T) or False (F).
Hi. I am Lan. I would like to tell you about my new school. It is in a quiet place not far from the city center. HƯỚNG DẪN GIẢI
I. 
1. B 2. D 3. C 4. A
II. 
1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. D 7. C
III.
 1. is doing 2. is taking 3. skip 4. don't go
 IV.
 1. are 2. near 3. on 4. bag 5. untidy
 V.
 1. F 2. F 3.T 4. T 5. F
VI.
1. The vase is between the cat and the dog.
2. I am doing Maths exercises with my calculator and compass.
VII.
1. Can you please turn on the lights?
2. Would you like to have a pinic next Sunday?
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I.
1.
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. kind /kaind/
B. confident /'konfidant/
C. nice /nais/
D. like /laik/
Đáp án B phần được gạch chân phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/
Đáp án B.
2.
Kiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. request /ri'kwest/
B. project /'prnd3ekt/ hardworking: chăm chỉ
talkative: nói nhiều, hoạt ngôn
Tạm dịch: Các bạn của tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ thật chăm chỉ.
Đáp án C.
3.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: “Bạn muốn uống gì bây giờ?”
A. No, thank you: Không, cảm ơn
B. Yes, please: Vâng, có. (Đáp lại lời mời: “Bạn có ăn/uống món gì đó không?”)
C. I like to do nothing: Tôi không thích làm gì
D. Orange juice, please: Cho tôi một nước cam nhé!
Đáp án D.
4.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Họ ____bởi vì họ tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.
A. fine (adj): ổn
B. well (adv): tốt
C. healthy (adj): khoẻ mạnh
D. Không có từ healthful
Đáp án C.
5.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cụm ride a/one's bike: đạp xe đạp. Chủ ngữ số ít “Hung”, dấu hiệu thì hiện tại đơn “often”
Tạm dịch: Hùng thường đạp xe về thăm quê.
Đáp án C.
6.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: would like to V(inf): thích làm gì; cụm: go swimming: đi bơi
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì chiều nay?” - “Tớ chưa biết, nhưng tớ muốn đi bơi.”
Đáp án D.
7.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: between something and something: ở giữa cái gì và cái gì
Tạm dịch: Con mèo đâu rồi? Nó ở giữa cái bàn và kệ sách.
Đáp án C.
III. Đáp án on.
4.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: school bag: cặp sách
Đáp án bag.
5.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền 1 tính từ, “untidy”: lộn xộn, không sạch sẽ
Đáp án untidy.
Dịch bài đọc:
Phòng ngủ của Trung rộng nhưng rất lộn xộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn to bên cạnh cửa sổ 
và có bát và đũa bẩn trên đó. Cậu ấy thường vứt cặp sách ở dưới bàn. Giường của cậu ấy ở bên cạnh bàn và 
nó cũng rất lộn xộn. Có một chiếc mũ, CD, và vài cuốn sách trên giường. Mẹ Trung không hề vui với điều 
này, và giờ thì Trung đang dọn phòng.
V.
1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Trường mới của Lan ở nơi ồn ào gần trung tâm thành phố.
Thông tin: It is in a quiet place not far from the city center.
Đáp án F.
2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Trường của Lan có ba tòa nhà và hai mươi lớp học.
Thông tin: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 
students in my school.
Đáp án F.
3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Những giáo viên thân thiện và nhiệt tình.
Thông tin: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.
Đáp án T.
4.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có 5 câu lạc bộ trong trường mới của Lan.
Thông tin: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.
Đáp án T.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_global_success_de_s.docx