Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and number. 12. party 13. Friday 14. Play the piano II. Read and choose the correct answer. Hi, I’m Dan. I’m from Singapore. Today is Monday, so I go to school with my friends. I study at school from eight to four o’clock. Then I go home. I listen to music at ve p.m. and do housework at five fteen. 16. Where is Dan from? 24. 25. IV. Rearrange the words to make correct sentences. 26. you/ bed?/ to/ go/ time/ What/ do __________________________________. 27. is/ Britain/ My/ teacher/ from __________________________________. 28. want/ some/ I/ to/ water/ drink __________________________________. 29. chips/ want/ some/ I/ to/ eat __________________________________. 30. do/ do/ on/ Mondays/ you/ What/ __________________________________. ----------- THE END ------------- Number 3: I do housework on Sundays. (Số 3: Tôi làm việc nhà vào những ngày Chủ Nhật.) Đáp án: 1a - 2b - 3c 5. Number 1: I want to drink water. (Số 1: Toi muốn uống nước.) Number 2: My mother wants some grapes. (Số 2: Mẹ tôi muốn vài quả nho.) Number 3: My father wants some bread. (Số 2: Bố tôi muốn chút bánh mì.) Đáp án: 1b - 2c - 3a 6. Number 1: I listen to music on Sundays. (Số 1: Tôi nghe nhạc vào những ngày Chủ Nhật.) Number 2: I do housework on Tuesdays. (Số 2: Tôi làm việc nhà vào những ngày thứ Ba.) Number 3: I study at school on Mondays. (Số 3: Tôi đi học ở trường vào những ngày thứ Hai.) Đáp án: 1b - 2c - 3a II. Listen and choose the correct pictures. (Nghe và chọn bức tranh đúng.) Bài nghe: 7. Bài nghe: G: When’s your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?) B: It’s in April. (Vào tháng 4.) => Chọn C. 8. Bài nghe: G: What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?) B: I want some jam. (Tớ muốn chút mứt.) => Chọn C. 9. Bài nghe: G: Can she draw? (Cô ấy có thể vẽ không?) Thông tin: Today is Monday... (Hôm nay là thứ Hai...) => Chọn B. 14. What do Dan and his friends do on Mondays? (Dan và các bạn làm gì vào những ngày thứ Hai?) Thông tin: Today is Monday, so I go to school with my friends. (Hôm nay là thứ Hai, vậy nên mình đến trường cùng các bạn.) => Chọn C. 15. What time does he listen to music? (Cậu ấy nghe nhạc lúc mấy giờ?) Thông tin: I listen to music at five p.m. (Tôi nghe nhạc lúc 5h chiều.) => Chọn B. 16. What time does he do housework? (Cậu ấy làm việc nhà lúc mấy giờ?) Thông tin: ... and do housework at five fifteen. (... và làm việc nhà vào lúc 5h15 chiều.) => Chọn B. III. Look and write. (Nhìn và viết.) 1. thirty: số 30 2. skate: trượt patin 5. Tuesday: thứ Ba 4. Singpapore: nước Singapore 5. clock: đồng hồ treo tường IV. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?) 2. My teacher is from Britain. (Giáo viên của tôi đến từ Anh.) 3. I want to drink some water. (Tôi muốn uống chút nước.) 4. I want to eat some chips. (Tôi muốn ăn chú khoai tây chiên.) 5. What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai?)
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_global_success_de_s.docx