Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS I. PHONETICS Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. receivedB. returnedC. replaced D. improved 2. A. exhibitB. vehicleC. housing D. honest Choose the word which has a different stress pattern from the others. 3. A. modelB. designC. impact D. reduce 4. A. footprintB. allowC. limit D. modern II. GRAMMAR AND VOCABULARY Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 5. His girlfriend______gentle and independent A. says B. seems C. acts D. look 6. Most people here use public _______such as trains and electric buses. A. places B. transport C. system D. technology 7. Young people don’t always understand their parents’ points of views. ______, they prefer to be free to make their own decisions. A. However B. Because C. Furthermore D. Yet 8. The________arises when Jack and his parents have considerable disagreement on his choice of university. A. agreement B. conflict C. gap D. conversation 9. Spectators ________show their tickets before they enter My Dinh stadium. A. should B. ought to C. have to D. must 10. I will give you 5 more minutes to complete your test and you________submit it to me at 10:05. A. have to B. should C. shouldn’t D. must 11. It is important to keep the different aspects of your life in ________. A. balance B. diet C. quality D. fairness 12. She got enough sleep last night, so today she is full of _______. A. exercise B. energy C. stress D. injuries 13. You should take up a habit of playing sports because it’s good_______your health a lot. A. to B. on C. for D. about 14. Traffic jams are the city’s biggest problem, especially during________. the driver (27) ________they are slipping out of the right lane, so going driverless is just the next step towards automated driving. Driverless cars are equipped with fast broadband, allowing them to overtake other cars (28) ________, and even communicate with traffic lights as they approach junctions. Being stuck in traffic jams could become a thing of the past, as driverless cars will be able to drive at speed (29) ____to each other. More than fifty million people die or are injured in road accidents every year, and the majority of these accidents is caused by human (30) _________. Google’s driverless car sticks to the speed limit and doesn’t get tired. Why wouldn’t it be a great idea if all cars were driverless? 26. A. look B. sound C. feel D. sense 27. A. if B. where C. why D. what 28. A. nicely B. quickly C. harmlessly D. safely 29. A. too closer B. much closer C. very closely D. so closest 30. A. inaccuracy B. offence C. error D. crime Read the text and decide whether the statements are T (true) or F (false) NORMAL DIET FOR ADOLESCENTS - 12 TO 18 YEARS OF AGE 1. Changing Food Habits Teenagers are often very busy with school, work, and sports schedules. Help your teenager plan his day if he cannot be home for meals. Send healthy snacks or packed lunches with him. This will help him avoid filling up on "junk" foods or high fat foods. They may need extra snacks to take with them or meals they can prepare quickly. Your teenager still learns from your healthy eating habits. Be an example and praise his good food choices whenever you can. Never criticise the way your child looks at this time of life. Teenagers can easily become too worried about their body image. If they are eating too much or too little, it can affect their growth. Talk with your doctor if you are worried about your teenager's eating habits. 2. Food Group Choices Give your teenager at least one serving per day of a high vitamin C food. Examples are citrus fruits and juices, tomatoes, potatoes, and green peppers. Your teenager also needs one serving per day of a high vitamin A food. This includes spinach, winter squash, carrots, or sweet potatoes. Choose lean meats, fish, and poultry foods for your teenager. They are a source of proteins HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 2. C 3. A 4. B 5. B 6. B 7. C 8. B 9. C 10. D 11. A 12. B 13. C 14. A 15. A 20. has lived; 16. C 17. D 18. D 19. B was 24.have already 21. came 22. have 23. took up finished; 25. has bought borrowed 26. B 27. A 28. D 29. B 30. C 31. T 32. F 33. T 34. T 35. F 36. written to me for 2 years 37. first time my father has driven a car 38. on using networking sites in his free time 39. have to show my identification card to process a bank transfer? 40. only twenty minutes finishing the homework HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. Kiến thức: Phát âm “-ed” Giải thích: Quy tắc phát âm đuôi “-ed”: - Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /J7, /tJ7, /k/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. A. received /ri' si:vd/ B. returned /ri't3:nd/ C. replaced /ri'pleist/ D. improved /im'pru:vd/ Các đáp án A, B, D đuôi -ed phát âm là /d/; đáp án C đuôi -ed phát âm là /t/. Đáp án: C. anh ấy có vẻ dịu dàng và độc lập. Đáp án: B. 6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. places (n): nơi, địa điểm B. transport (n): phương tiện giao thông C. system (n): hệ thống D. technology (n): công nghệ Cụm từ public transport: phương tiện giao thông Tạm dịch: Hầu hết người dân ở đây sử dụng phương tiện giao thông công cộng như tàu hỏa và xe buýt điện. Đáp án: B. 7. Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. However: Tuy nhiên B. Because: Bởi vì C. Furthermore: Hơn nữa D. Yet: Tuy nhiên Tạm dịch: Không phải lúc nào người trẻ cũng hiểu được quan điểm của cha mẹ. Hơn nữa, họ thích được tự do đưa ra quyết định của riêng mình. Đáp án: C. 8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. agreement (n): sự thỏa thuận, đồng ý B. conflict (n): xung đột, mâu thuẫn C. gap (n): khoảng cách D. conversation (n): cuộc hội thoại Đáp án: A. 12. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. exercise (n): tập thể dục B. energy (n): năng lượng C. stress (n): căng thẳng D. injuries (n): chấn thương Tạm dịch: Đêm qua cô ấy ngủ đủ giấc nên hôm nay cô ấy tràn đầy năng lượng. Đáp án: B. 13. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cấu trúc “be good for sth/sb”: tốt cho ai/cái gì. Tạm dịch: Bạn nên tập thói quen chơi thể thao vì nó tốt cho sức khỏe rất nhiều. Đáp án: C. 14. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. rush hour: giờ cao điểm B. pandemic: đại dịch C. peak season: mùa cao điểm D. crisis: khủng hoảng Tạm dịch: Ùn tắc giao thông là vấn đề lớn nhất của thành phố, đặc biệt là trong giờ cao điểm. Đáp án: A. 15. Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cấu trúc “smell + adj”: có mùi thế nào. A. awful (adj): khủng khiếp B. awfully (adv): khủng khiếp C. well (adv): tốt D. badly (adv): tệ Tạm dịch: Thức ăn thừa tối qua trong tủ lạnh có mùi kinh khủng. Đừng ăn nó. Tạm dịch: Thành phố thông minh được xây dựng trên công nghệ mới để cải thiện cuộc sống của người dân. Đáp án: D. 19. Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: A. costly: đắt tiền B. reasonable: hợp lý, phải chăng C. upmarket: cao cấp D. luxurious: sang trọng expensive (đắt đỏ) >< reasonable (phải chăng) Tạm dịch: Anh ấy nghĩ mình thật đặc biệt với những bộ vest đắt tiền và đôi giày sang trọng. Đáp án: B. 20. Kiến thức: Hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Giải thích: Mệnh đề trước “since” chia HTHT, mệnh đề sau “since” chia QKĐ: “S + have/has + V-p2 + since + S + V-ed”. Tạm dịch: Cô ấy đã sống ở ngôi nhà đó từ khi còn nhỏ. Đáp án: has lived; was. 21. Kiến thức: Quá khứ đơn Giải thích: Để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ. Tạm dịch: Con gái tôi đang học cùng bạn của con bé khi tôi về đến nhà. Đáp án: came. 22. Kiến thức: Hiện tại đơn Giải thích: Vế trước chia hiện tại đơn, trong câu có “usually” => chỗ trống cần điền động từ hiện tại đơn. Tạm dịch: Tôi nghĩ thanh thiếu niên thường nên nói chuyện thẳng thắn với cha mẹ để tránh xung đột. C. why: tại sao D. what: cái gì, cái mà Tạm dịch: Nhiều ô tô đã có thể tự đỗ bên đường, tự động phanh khi xe cần giảm tốc độ và cảnh báo người lái xe nếu họ đi ra khỏi làn đường đúng. Đáp án: A. 28. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. nicely: tốt đẹp B. quickly: nhanh chóng C. harmlessly: vô hại D. safely: an toàn Tạm dịch: Xe không người lái được trang bị băng thông rộng nhanh, cho phép họ vượt xe khác một cách an toàn. Đáp án: D. 29. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. too closer: quá gần B. much closer: gần hơn nhiều C. very closely: rất gần D. so closest: quá gần nhất Chọn B vì ta có cấu trúc sánh hơn với trạng từ chỉ mức độ: much + danh từ so sánh hơn Tạm dịch: Việc bị kẹt xe có thể trở thành một điều quá khứ, vì những chiếc xe không người lái sẽ có khả năng lái xe nhanh với tốc độ cao khi ở khoảng cách gần nhau hơn nhiều. Đáp án: B. 30. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. inaccuracy: không chính xác B. offence: phạm tội C. error: lỗi Tạm dịch: Gửi đồ ăn nhẹ lành mạnh hoặc bữa trưa đóng hộp cho anh ấy. Điều này sẽ giúp bé tránh ăn những đồ ăn "rác" hoặc đồ ăn nhiều chất béo. Đáp án: F. 33. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Thanh thiếu niên rất nhạy cảm với những lời chỉ trích về ngoại hình của mình. Thông tin: Never criticise the way your child looks at this time of life. Teenagers can easily become too worried about their body image. Tạm dịch: Đừng bao giờ chỉ trích cách con bạn trông thế nào vào thời điểm này của cuộc đời. Thanh thiếu niên có thể dễ dàng trở nên quá lo lắng về hình ảnh cơ thể của mình. Đáp án: T. 34. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trong rau củ có rất nhiều vitamin. Thông tin: Give your teenager at least one serving per day of a high vitamin C food. Examples are citrus fruits and juices, tomatoes, potatoes, and green peppers. Your teenager also needs one serving per day of a high vitamin A food. This includes spinach, winter squash, carrots, or sweet potatoes. Tạm dịch: Cho con bạn ăn ít nhất một khẩu phần thực phẩm giàu vitamin C mỗi ngày. Ví dụ như trái cây và nước trái cây họ cam quýt, cà chua, khoai tây và ớt xanh. Thiếu niên của bạn cũng cần một khẩu phần thực phẩm giàu vitamin A mỗi ngày. Điều này bao gồm rau bina, bí mùa đông, cà rốt hoặc khoai lang. Đáp án: T. 35. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đồ chiên, tráng miệng nhiều chất béo rất quan trọng trong giai đoạn phát triển của trẻ. Thông tin: Avoid fried foods and high fat desserts; serve them only on special occasions. Tạm dịch: Hạn chế ăn đồ chiên rán, món tráng miệng nhiều chất béo; chỉ phục vụ chúng vào những dịp đặc biệt. Đáp án: F. Dịch bài đọc:
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_11_global_success_de.docx