Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 3 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. PHONETICS Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. gratitude B. human C. education D. value 2. A. comment B. support C. organic D.resource Choose the word which has a different stress pattern from the others. 3. A. upload B. issue C. support D. routine 4. A. breadwinner B. homemaker C. lifestyle D. washing- up II. GRAMMAR AND VOCABULARY Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 5. The award ________ for his work in cancer research in 1995. A. has made B. was made C. has been made D. made 6. When she was young, she ____ at the local theatre in her hometown during the tourist season. A. has performed B. performed C. has been performed D. was performed 7. Many fans say that BTS's songs helped ______ more love and hope into their lives. A. to bringing B. bring C. bringing D. to be brought 8. We encourage _________participation during our show. A. viewer B. watcher C. audience D. spectator 9. She was invited to be a________in a cookery competition. A. judge B. court C. foreman D.jury 10. The media _________a major role in influencing people's opinions. A. give B. have C. play D. do 11. The college principal promised ______into the matter. A. look B. looking C. to look D. to be looked 12. Please do not hesitate _______ me if you have any queries. A. contact B. contacting C. to contact D. contacted 13. Chau van is a(n) ____________form of Vietnamese arts that mixes singing and dancing and is meant to celebrate the virtues of beneficent deities or national heroes. A. ancient B. modern C. contemporary D. latest 14. Using public transport can help reduce the carbon footprint and your_______on the environment. A. affect B. impact C. role D. mission 15. Many people adopt a(n) ____________because it's good for the environment. A. rural lifestyle B. healthy lifestyle C. nomadic lifestyle. D. green lifestyle races through your mind, 'If you get bitten by a snake, suck out the venom.' Terrified, you turn to your friend, but he replies, 'No way! Then we'll both die.' Is he right? Most likely, your friend wouldn't die. But if he has an open wound in his mouth, the venom could enter his bloodstream, which is no help to either of you. So, venom sucking isn't a solution. To understand how to treat snakebites, you need to know the difference between poisons and venoms. Poisons are toxic, in other words dangerous, if you swallow or smell them. Venoms, on the other hand, are only toxic if they get into soft tissues and the bloodstream. So, if you suck the venom out of a snake bite, you won't be affected. But that doesn't mean you should do it! Experts now strongly advise against it. Why? Venom enters the bloodstream extremely quickly, and trying to suck it out is ineffective because it's faster than your reaction. The best way to prevent the venom from quickly moving through the bloodstream is to remain calm, and avoid doing anything that would increase the heart rate. So what else should we do? Well, be aware of what snakes are in the place you are walking in. That way you will have an idea which ones are dangerous. 31. What is the writer trying to do in this text? A. explain the dangers of snakes. B. advise against walking in the countryside. C. warn about certain venomous snakes. D. offer information about snake bites. 32. The writer advises against sucking the venom because ... A. it tastes awful. B. it is risky. C. it will hurt more. D. it will kill you 33. According to the writer, poison ... A. is usually breathed in. B. has to be injected. C. is not the same as venom. D. is less dangerous than venom. 34. If bitten by a snake, you should ... A. run to the nearest place for help. B. not move at all. C. try to keep cool. D. sit and decide if it was a dangerous snake. 35. Which would be the best advice leaflet for snakebites? A. ATTENTION WALKERS - Based on worldwide data, millions die of snakebites yearly! Take your snake bite kit with you. Be safe! B. SAFE NOT SORRY - If you like walking or are travelling abroad, get information on snake species. Be careful and be find out emergency contact information. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 2. A 3. B 4. D 5. B 6. B 7. B 8. C 9. A 10. C 11. C 12. C 13. A 14. B 15. D 16. B 17. D 18. D 19. C 20. feel 21. appears 22. are having 23. will 24. won't forget 25. ‘m seeing 26. instrument 27. occasions 28. regiments 29. parade 30. heritage 31. D 32. B 33. C 34. C 35. B 36. is being built in West Street 37. has just been arrested on suspicion of murder by the police 38. is going to repaired by him tomorrow. 39. to go to the theatre next Sunday 40. to travel around our country HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “u” Giải thích: A. gratitude /'gratitju:d/ B. human /'hju:man/ C. education /ied3u'keifn/ D. value /'vffiiju:/ Phương án C có phần gạch chân đọc là /u/, còn lại đọc là /ju:/ Chọn C. 2. A Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. comment /'kument/ B. support /sa'po:t/ C. organic /o:'g^nik/ D. resource /ri'so:s/ Phương án A có phần gạch chân đọc là /o/, còn lại đọc là /□:/ Chọn A. 3. B Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Giải thích: A. upload /.Ap'laod/ 8. C Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. viewer (n) han giả ( xem TV, xem video) B. watcher (n) người quan sát C. audience (n) han giả (xem vở kịch, concert, show..) D. spectator (n) han giả ( xem các sự kiện thể thao) Tạm dịch: Chúng tôi khuyến khích sự tham gia của han giả trong suốt chương trình của chúng tôi Chọn C. 9. A Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. judge (n) giám khảo B. court (n) tòa án C. foreman (n) trưởng đoàn (bồi thẩm đoàn tại tòa án) D. jury (n) bồi thẩm đoàn Tạm dịch: Cô ấy đã được mời làm giám khảo trong một cuộc thi nấu ăn. Chọn A. 10. C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: play a/an + adj + role: đóng vai trò như thế nào Tạm dịch: Các phương tiện truyền thông đóng một vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến ý kiến của mọi người. Chọn C. 11. C Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: promise to do sth: hứa làm gì Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học đã hứa điều tra vấn đề này. Chọn C. 12. C Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: hesitate to do sth: do dự làm gì Tạm dịch: Xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào. Chọn C. 13. A Kiến thức: Sự lựa chọn từ 17. D Kiến thức: Từ đồng nghĩa Giải thích: A. unknown (adj) vô danh B. unpopular (adj) không phổ biến C. disliked (adj) bị ghét D. well-known (n) nổi tiếng Tạm dịch: Anh ấy là một thần tượng tuổi teen nổi tiếng khắp thế giới Chọn D. 18. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: A. gifted (adj) tài năng B. skilled (adj) có kĩ năng C. brilliant (adj) xuất sắc D. incompetent (adj) không có năng lực Tạm dịch: Một số nhạc sĩ trẻ này vô cùng tài năng. Chọn D. 19. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: A. defeated (V-ed) đánh bại B. mitted (V-ed) loại bỏ C. passed (V-ed) vượt qua D. knocked out (V-ed) đánh bại Tạm dịch: Tất cả các đội Anh đều bị loại trong giai đoạn đầu của cuộc thi Chọn C. 20. Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn với động từ diễn tả cảm xúc “feel” khi diễn tả cảm xúc đó có tính cố định Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì Đáp án: feel 21. Kiến thức: Thì của động từ Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn với động từ diễn tả cảm xúc “appear” khi diễn tả cảm xúc đó có tính cố định Tạm dịch: Anh ta thường xuất hiện với bộ dạng thân thiện nhưng tôi không biết rõ về anh ta lắm Đáp án: appears Giải thích: regiments (n) trung đoàn Thông tin: All Scottish Army regiments have a piper to play the bagpipes.... Tạm dịch: Tất cả các trung đoàn của Quân đội Scotland đều có một piper để chơi kèn túi.. Đáp án: regiments 29. Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: go on parade: đi diễu hành Thông tin: All Scottish Army regiments have a piper to play the bagpipes when they go on parade Tạm dịch: Tất cả các trung đoàn của Quân đội Scotland đều có một piper để chơi kèn bagpipes khi họ đi duyệt binh Đáp án: parade 30. Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: cultural heritage: di sản văn hóa Thông tin: They are an essential feature in many songs, stories and poems as they represent the cultural heritage of the Scots Tạm dịch: Chúng là một đặc điểm thiết yếu trong nhiều bài hát, câu chuyện và bài thơ vì chúng đại diện cho di sản văn hóa của người Scotland Đáp án: heritage Dịch bài đọc: Bagpipes là một nhạc cụ bằng gỗ được chơi ở Scotland trong các lễ hội và lễ kỷ niệm văn hóa. Nó được coi là nhạc cụ quốc gia của Scotland. Tuy nhiên, nó được cho là có nguồn gốc từ Trung Đông Nó sử dụng lau sậy và một cái túi để tạo ra âm thanh của nó. Âm thanh được tạo ra bằng cách thổi vào ống thổi để tạo ra âm thanh từ ba thiết bị bay không người lái phát ra từ miệng túi. Có hơn ba mươi loại kèn túi khác nhau, nhưng loại được sử dụng ở Scotland là Highland Pipes. Chúng là một phần của cuộc sống người Scotland, và chúng được sử dụng trong những dịp đặc biệt. Tất cả các trung đoàn của Quân đội Scotland đều có một piper để chơi kèn bagpipes khi họ đi duyệt binh Chúng là một đặc điểm thiết yếu trong nhiều bài hát, câu chuyện và bài thơ vì chúng đại diện cho di sản văn hóa của người Scotland. Một trong những bài hát phổ biến nhất được phát trên kèn túi là Scotland the Brave. 20. D Kiến thức: Đọc hiểu ý chính Giải thích: Người viết muốn làm gì trong văn bản này? A. giải thích sự nguy hiểm của rắn. B. khuyên không nên đi bộ ở nông thôn. C. cảnh báo về một số loài rắn độc.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx