Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 15 trang thúy lê 22/11/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 2 (Có đáp án)
 ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 - ĐỀ SỐ 2
 MễN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS
I. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. characterB. cheerC. chemicalD. mechanic
2. A. damageB. mannerC. valueD. talent
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
3. A. commentB. concertC. routineD. trumpet
4. A. emissionB. materialC. instrumentD. location
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
5. Children are encouraged to _________litter that they see on the street.
A. drop B. leave C. pick up D. strew
6. Remember to____________your household appliances when they are not used.
A. turn down B. take off C. put down D. turn off
7. The restaurant only uses____________ingredients that are good for our health and environment.
A. eco-friendly B. organic C. reusable D. man-made
8. Don't __________ your used household items but sort and recycle them.
A. put away B. take away C. throw away D. go away
9. Runners are encouraged to carry ____________water bottles.
A. disposable B. replaceable C. refillable D. removable
10. The supermarket chain has promised to cut down ______ packaging.
A. in B. for C. with D. on
11. Waste is separated into four different bins in order to ___________it.
A.reduce B. reuse C. recycle D. redo
12. More trees ________in the school yard next year.
A. will plant B. plant C. will be planted D. are planted
13. Sharing housework helps children to learn to take ______________.
A. responsible B. responsibly C. irresponsibility D. responsibility
14. I think the weather _________ be bad tomorrow.
A. shall B. will \C. is going D. could
15. Look! Mary _________a beautiful new dress. She ____________so pretty in the dress.
A. was wearing / looked B. wears / has looked
C. has been wearing / is looking D. is wearing / looks
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in 29. A. giveB. take C. getD. keep
30. A. anB.a C. theD.x
Read the text and decide whether the statements are T (true) or F (false).
Everybody likes to feel special. Sadly, many of us grow up believing that we're not special at all. We wish that 
we could be more attractive or better at sports. We wish we had more money or more beautiful clothes. Like 
the Tin Man, the Scarecrow, or the Cowardly Lion from The Wizard of Oz, we think we're not good enough 
just as we are. In the film, The Tin Man wishes he had a heart. The Scarecrow wishes that he had a brain, and 
the Lion wants courage. Eventually, each of them realizes that he already has what he wants.
Nearly all parents want us to be the best we can be. They occasionally attempt to encourage us to do better by 
comparing us to others. They mean well, but the message we usually get is that we're not good enough. We 
start to believe that the only way we can be special is by being better than somebody else, but we are frequently 
disappointed. There will always be somebody out there that is better than we are at something. There are a lot 
of people around who may not be as intelligent as we are but who are better at sports. Or they may not be as 
handsome, but they have more money. It is unthinkable for us to be better than everybody else all the time. 
Like the Tin Man, the Scarecrow, and the Cowardly Lion, we all need what we believe will make us better 
people.
What we don't understand is that often we already have inside us the very things that we look for in life. Our 
parents often forget to tell us that we are special, that we are good enough just as we are. Perhaps no one told 
them when they were growing up, or maybe they just forgot. Either way, it's up to us to remind them sometimes 
that each of us, in our own way, is special. What we are is enough!
31. What is the writer's main aim in writing the text?
A. to talk about your family problems
B. to explain the importance of being yourself
C. to describe how intelligent we are
D. to suggest how people can change their way of life
32. This essay was most likely written by ......
A. a young person B. a coach C. a teacher D. a parent
33. What does the writer say about our parents?
A. They always tell us that we are good enough.
B. They never forget to tell us that we are special.
C. They always tell us that we are special.
D. They frequently forget to tell us that we are special.
34. The author of this essay believes that ... .
A. we are all good enough just the way we are
B. the richer you are, the better you are
C. intelligent people are more special than others HƯỚNG DẪN GIẢI
 1. B 2. A 3. C 4. C 5. C
 6. D 7. B 8. C 9. C 10. D
 11. C 12. C 13. D 14. B 15. D
 16. C 17. C 18. D 19. D 20. to buy
 21. learn to speak 22. to baby - sit 23. are seeming => 24. sitting => sit 25. will => is going
 seems to
 26. A 27. C 28. A 29. D 30. B
 31. B 32. A 33. D 34. A 35. C
 36. wasn't built by the German he Second World War.
 during t
37. and these cars are going to be painted for Christmas Day by the Greens.
38. cup is hidden in the drawer by him.
39. her to give me some adivce
40. me go out
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. B
Kiến thức: Phỏt õm “ch”
Giải thớch:
A. character /'k^raktađ/
B. cheer /tfiQđ/
C. chemical /'kemikl/
D. mechanic /moTkvnik/
Phương ỏn B cú phần gạch chõn đọc là /tf/, cũn lại đọc là /k/
Chọn B.
2. A
Kiến thức: Phỏt õm “a”
Giải thớch:
A. damage /'ckvmidy
B. manner /'m^nađ/
C. value /'vffiiju:/
D. talent /'tebnt/
Phương ỏn A cú phần gạch chõn đọc là /i/, cũn lại đọc là /ằ/
Chọn A.
3. C
Kiến thức: Trọng õm từ 2 õm tiết B. organic (adj) hữu cơ
C. reusable (adj) cú thể tỏi sử dụng
D. man-made (adj) nhõn tạo
Tạm dịch: Nhà ang chỉ sử dụng cỏc thành phõn hữu cơ tốt cho sức khỏe và mụi trường
Chọn B.
8. C
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thớch:
A. put away (v) cất đi
B. take away (v) mang đi
C. throw away (v) vứt đi
D. go away (v) biến đi
Tạm dịch: Đừng vất những vật dụng gia đỡnh đó dựng rồi mà hóy phõn loại và tỏi chế chỳng
Chọn C.
9. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thớch:
A. disposable (adj) dựng một lần
B. replaceable (adj) cú thể thay thế
C. refillable (adj) cú thể làm đầy lại
D. removable (adj) cú thể tỏch rời
Refillable water bottles: bỡnh nước cú thể làm đầy lại ( cú thể là bỡnh giữ nhiệt, bỡnh đựng nước thường ngày 
hay dựng....)
Tạm dịch: Những người chạy được khuyến khớch mang theo bỡnh nước
Chọn C.
10. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thớch: cut down on sth/doing sth: cắt giảm cỏi gỡ/điều gỡ
Tạm dịch: Chuỗi siờu thị đó cam kết cắt giảm việc gúi ang
Chọn D.
11. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thớch:
A. reduce (v) giảm
B. reuse (v) tỏi sử dụng
C. recylce (v) tỏi chế D. unendurable (adj) khụng thể chữa được
Tạm dịch: Hầu hết cỏc định nghĩa về năng lượng bền vững bao gồm việc xem xột cỏc khớa cạnh mụi trường 
như phỏt thải khớ nhà kớnh và cỏc khớa cạnh xó hội và kinh tế như nghốo năng lượng.
Chọn C.
17. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thớch:
A. breadwinner (n) người trụ cột
B. income producer (n) người tạo ra thu nhập
C. housewife (n) nội trợ
D. meal ticket (n) người kiếm tiến
Tạm dịch: Cha của ụng là một thợ may sở hữu một cửa hàng quần ỏo nhưng bị mất trong vụ sụp đổ thị 
trường chứng khoỏn năm 1929; mẹ anh ấy là một người nội trợ
Chọn C.
18. D
Kiến thức: Từ trỏi nghĩa
Giải thớch:
Appreciate (v) cảm kớch
A. give thanks (v) bày tỏ sự cảm kớch
B. cherish (v) trõn trọng
C. acknowledge (v) hiểu, thấu hiểu
D. overlook (v) bỏ qua, làm ngơ
Tạm dịch: Khi trẻ em thực hiện cụng việc trụng nhà, chỳng sẽ học cỏch đỏnh giỏ cao tất cả những cụng việc 
khú khăn của cha mẹ chỳng trong nhà.
Chọn D.
19. D
Kiến thức: Từ trỏi nghĩa
Giải thớch:
A. establish (v) thành lập
B. foster (v) nuụi dưỡng
C. progress (v) phỏt triển
D. end (v) kết thỳc
Tạm dịch: Trẻ em làm việc nhà sẽ phỏt triển cỏc kỹ năng sống cú giỏ trị mà chỳng sẽ sử dụng trong suốt 
cuộc đời.
Chọn D. D. those + N số nhiều: kia là những
Thụng tin: It doesn't matter, whether it is a painter creating a landscape painting, or a sculptor carving a marble 
statue, as all artists share the same passion to capture a moment in their life that has inspired them.
Tạm dịch: Khụng quan trọng, cho dự đú là một họa sĩ tạo ra một bức tranh phong cảnh hay một nhà điờu khắc 
tạc một bức tượng bằng đỏ cẩm thạch, vỡ tất cả cỏc nghệ sĩ đều cú chung niềm đam mờ ghi lại khoảnh khắc 
trong cuộc sống đó truyền cảm hứng cho họ.
Chọn A.
21. C
Kiến thức: Từ chỉ lượng
Giải thớch:
A. few + N số nhiều: ớt, khụng đủ để
B. several + N số nhiều: một vài
C. every + N số ớt: mỗi
D. those + N số nhiueef: kia là những
Thụng tin: Every artist needs to start somewhere
Tạm dịch: Mỗi nghệ sĩ cần phải bắt đầu ở đõu đú
Chọn C.
22. A
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thớch:
A. what: cỏi gỡ/điều gỡ
B. when: khi mà
C. why: tại sao
D. where: ở đõu
Thụng tin: However, what is unique for every artist is the journey that drives them to complete their creation. 
Tạm dịch: Tuy nhiờn, điều độc đỏo đối với mỗi nghệ sĩ là hành trỡnh thỳc đẩy họ hoàn thành tỏc phẩm của 
mỡnh.
Chọn A.
23. D
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thớch:
A. give (v) đưa, gửi
B. take (v) cầm
C. get (v) nhận, cú
D. keep (v) giữ
Thụng tin: There are some artists who just keep their art at home, whereas others try to earn a living from it. 

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx