Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS I. PHONETICS Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. emissionB. issueC. musical D. sugar 2. A. groceryB. adoptC. social D. homemaker Choose the word which has a different stress pattern from the others. 3. A. damageB. supportC. offer D. strengthen 4. A. applianceB. encourageC. energy D. organic II. GRAMMAR AND VOCABULARY Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 5. My mum usually cooks and __________groceries. A. goes for B. does for C. shops for D. takes for 6. Doing chores together helps __________family bonds. A. ruin B. destroy C. strengthen D. break 7. Parents should encourage their children ____________the housework. A. sharing B. to sharing C. to share D. share 8. ____________such as cooking, cleaning or taking care of other are important for all children when they grow up. A. Social skills B. Hard skills C. Organizational Skills D. Life skills 9. Each of us____________one or three household tasks according to personal choice. A.choose B. choosing C. chooses D. chose 10. My dad _____a list of all the household chores and give it to me. A. do B. take C. make D. has 11. _____ are the behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people. A. Displaying good manners B. Table manners C. Party etiquettes D. Social etiquette 12. _____ are ideas or beliefs that give great importance to the traditional family of a mother, a father, and children all living together. A. Moral values B. Personal values C. Social values D. Family values 13. We'll organise more activities to raise local people's awareness of______________issues. A. environment B. environmental C. environmentalist D. environmentally 14. Linda doesn't like to drive, ________she takes the bus everywhere. A. but B. yet C. so D. because 15. I was on time,________everyone else was late. A. so B. but C. or D. for Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in Read the text and decide whether the statements are T (true) or F (false) The Zookeeper My name's Mark Porter. I've been interested in the natural world since I was very young. I used to keep insects, and I spent a lot of time drawing them. After I finished school, I went to work in a pet shop - that was great fun, but I knew I had to go to college if I wanted a better job. So I went to university to study Biology and then got a job in Florida working at a sea-life centre, looking after the dolphins. While I was working there, I saw an advertisement for my current job - a keeper for the fish department at a zoo in California - and applied. Although it was for the same money, I was pleased when they immediately offered me the job because there are lots of different activities I'm involved in here. As part of my job, I get to do research, and I manage an education centre where I tell people of all ages about what they can do to protect fish and animals. People think that my job is exciting because I go diving as part of my research work on sharks. However, I work long hours, and I worry if I have to call a medical specialist to come and look after a sick fish. Conditions at work can be uncomfortable too, as a lot of the fish I look after bite, so I have to be careful. Then there are the visitors. Some are OK, but some try to touch the fish or put sweet wrappers in the water - that makes me angry. However, my job is very rewarding, and I hope that you'll think about working with animals, too. 31. What is the writer trying to do in this text? A. how people can protect animals B. give an account of one day in his life C. describe some of the people he works with D. encourage people to have a career with wildlife. 32. What can a reader find out from this text? A. what subject Mark needed to learn to get a better job B. how many hours a day does Mark have to work C. how long Mark has been keen on animals D. where you can find the best sea-life centres 33. What does Mark say about his current job? A. It allows him to do a variety of things. B. It was quite difficult to get. C. It is better paid than his last job. D. It gives him time off work to go diving. 34. How does Mark feel about visitors to the zoo? A. nervous that a fish might hurt them B. annoyed when they don't behave well C. upset when they take the fish out of the water D. sad when they don't ask questions HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 2. B 3. B 4. C 5. C 6. C 7. C 8. D 9. C 10. C 11. B 12. D 13. B 14. C 15. B 16. D 17. A 18. D 19. D 20. feel 21. to be - be 22. to go 23. will make 24. am not coming 25. ‘m only working 26. A 27. B 28. A 29. D 30. C 31. D 32. A 33. A 34. B 35. C 36. him to close all the window and turn off the lights before going out. 37. Thanh 3 hours a day to do the homework. 38. not to forget to repair her bicycle. 39. is going to be repair tomorrow. 40. will be published next month. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: A. emission Zi'mijh/ B. issue Z'lju:/ C. musical /'mju:zikl/ D. sugar /'Jog9(r)/ Phương án C có phần gạch chân đọc là /z/, còn lại đọc là ZJ7. Chọn C. 2. B Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. grocery /'graosari/ B. adopt /a'dupt/ C. social /'saujl/ D. homemaker /'h9ommeika(r)/ Phương án B có phần gạch chân đọc là /o/, còn lại đọc là /ao/ Chọn B. 3. B Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Giải thích: A. damage (n/v)/'d^mid3/ C. Organizational Skills: kĩ năng tổ chức D. Life skills: kĩ năng sống Tạm dịch: Kĩ năng sống như nấu ăn, dọn dẹp hay chăm sóc người khác đều rất Chọn D. 9. C Kiến thức: Sự hòa hợp chủ-vị Giải thích: each of + đại từ/danh từ số nhiều => động từ chia số ít Tạm dịch: Mỗi người trong chúng tôi chọn ra 1 đến 3 việc nhà theo sự lựa chọn cá nhân Chọn C. 10. C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: make a list of sth: tạo một danh sách Tạm dịch: Bố tôi viết ra một danh sách việc làm và gửi nó cho tôi Chọn C. 11. B Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. Displaying good manners: Thể hiện cách cư xử tốt B. Table manners: cách ăn uống C. Party etiquettes: tác phong trong bữa tiệc D. Social etiquette: phép xã giao Tạm dịch: Cách ăn uống là hành vi được coi là đúng khi bạn đang dùng bữa tại bàn với người khác Chọn B. 12. D Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. Moral values: giá trị đạo đức B. Personal values: giá trị cá nhân C. Social values: giá trị xã hội D. Family values: giá trị gia đình Tạm dịch: Giá trị gia đình là những ý tưởng hoặc niềm tin có tầm quan trọng to lớn đối với gia đình truyền thống của một người mẹ, người cha và những đứa con cùng chung sống Chọn D. 13. B Kiến thức: Từ loại B. unconcerned (adj) không quan tâm C. disinterested (adj) không cảm thấy hứng thú D. unenthusiastic (adj) không đam mê, thích thú Tạm dịch: Tôi muốn giảm dấu chân carbon nhưng tôi không biết phải làm gì Chọn A. 18. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: A. follow (v) làm theo, dõi theo B. support (v) ủng hộ, hỗ trợ C. adapt (v) thích nghi, làm quen D. neglect (v) làm ngơ Tạm dịch: Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người áp dụng lối sống xanh hơn Chọn D. 19. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: A. lessen (v) làm ít đi B. turn down (v) giảm C. weaken (v) làm yếu đi D. increase (v) tăng lên Tạm dịch: Họ sẽ yêu cầu các nhà sản xuất ô tô giảm 30% lượng khí thải carbon dioxide. Chọn D. 20. Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: make sb + V (bare): khiến cho ai làm gì Tạm dịch: Tôi không thể đọc sách khi tôi đi du lịch. Điều đó khiên tôi chán Chọn feel. 21. Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: promise to do sth: hứa làm gì Mustn't + V (bare): không được phép làm gì Tạm dịch: Tôi đã hứa là đến đúng giờ. Tôi không được phép muộn Chọn to be - be. 22. D. get (v) nhận Stop sb/sth from sb/sth: ngăn cản Thông tin: Tree lover Julia Hill decided that she had to stay to stop the company from cutting down the tree, so she climbed it. Tạm dịch: Người yêu cây Julia Hill quyết định rằng cô ấy phải ở lại để ngăn công ty chặt cây, vì vậy cô ấy đã leo lên nó. Chọn B. 22. A Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. Although: mặc dù B. When: Khi C. Since: Bởi vì D. Where: nơi mà Thông tin: Although she had thought she might stay up there for perhaps a month, she stayed for much longer, nearly two years. Tạm dịch: Mặc dù cô đã nghĩ rằng mình có thể ở đó có lẽ một tháng, nhưng cô đã ở lại lâu hơn nữa, gần hai năm. Chọn A. 23. D Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: A. acted (v) cư xử B. recognised (v) nhận ra C. turned (v) biến thành D. become (v) trở thành Thông tin: Julia had become famous all over the world. It ended on December 17. 1999. Tạm dịch: Julia đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới. Nó kết thúc vào ngày 17 tháng 12 năm 1999. Chọn D. 24. C Kiến thức: Sự lựa chọn từ Giải thích: be allowed to to sth: được phép làm gi Thông tin: The Pacific Lumber Company received $50,000, and the tree was allowed to live. Tạm dịch: Công ty gỗ Thái Bình Dương đã nhận được 50.000 đô la, và cây đã được phép sống. Chọn C. Dịch bài đọc:
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_10_global_success_de.docx