Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

docx 6 trang thúy lê 22/12/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 5 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 5
 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
I. Unscramble words.
II. Odd one out.
1.
A. basketball
B. football 3.
A. is
B. and
C. do
D. are
4.
A. my
B. her
C. they
D. his
5.
A. colours
B. colouring
C. coloures
D. colour
IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. Do your like football?
2. I plays chess with my friends at break time.
3. Nine to meet you!
4. What's is your hobby?
5. Do you play a pencil?
V. Rearrange the words to make the correct sentences.
1. friend, / is / my / This / Linh
2. years / Bill / seven / old / is /
3. drawing / He / picture / a / likes
4. your / red / pencils / Are
____________________________________________?
5. notebook / a / Mary / green / has
 ---------------THE END---------------
 ĐÁP ÁN
I. Unscramble words.
1. BASKETBALL
2. COME
3. DANCE
4. FRIEND walk (v): đi bộ
cook (v): nấu ăn
draw (v): vẽ
hobby (n): sở thích
Giải thích: Đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.
4. B
green (adj): màu xanh lá
colour (n): màu sắc
blue (adj): màu xanh dương
yellow (adj): màu vàng
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ màu 
sắc cụ thể.
5. A
morning (n): buổi sáng
skipping (v): nhảy
skating (v): trượt băng, trượt pa-tin
singing (v): hát
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ có đuôi -ing (hoặc đều là danh động 
từ).
III. Read and choose the correct answer to complete the passage.
(Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.)
1. A
Vị trí của từ cần điền là vị trí của một tính từ. Chọn A.
2. B
“my books” là danh từ số nhiều nên chúng ta dùng động từ to be “are”. Chọn B.
3. B
Câu này mang tính liệt kê màu sắc của đồ vật nên ta dùng “and”. Chọn B
4. A
Tất cả những câu văn ở đây đều miêu tả những đồ dùng học tập của nhân vật I vậy nên chúng ta sử dụng tính 
từ sở hữu tương ững với đại từ nhân xưng “I” - “my”. Chọn A
5. D
Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật nào đó:
What colour + to be + danh từ?
Chọn D.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and 
new. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These are my books. They are yellow. These are 
my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s 

File đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_global_success_de_so_5.docx