Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

docx 6 trang thúy lê 22/12/2024 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 4 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 4
 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
A. LISTENING
I. Listen and choose a or b.
1. a. Touch your hair!
 b. It's an ear.
2. a. Is this a fox?
 b. May I speak Vietnamese?
3. a. That's my friend, Lucy.
 b. It's very nice of you, Mai.
4. a. Do you like painting, Peter?
 b. Is it your new ruler, Nam?
II. Listen and tick. III. Read and complete sentences with available words.
 do open colour playing your
1. May I ___________my book, Mr Loc? - Yes, you can.
2. Is that___________computer room? - Yes, it is.
3. What ___________is your pencil case? - It's red.
4. What do you ___________at break time?
5. Do you like ______blind man's bluff? - Yes, I do.
IV. Look and write.
 ---------------THE END---------------
 ĐÁP ÁN
A. LISTENING
I. Listen and choose a or b.
 1. b 2. b 3. a 4. b
II. Listen and tick.
 1. a 2. c 3. a 4. b
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and complete the words.
 1. Mouth 2. Paint 3. Poster 4. Brown 5. Badminton I. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. Mouth (n): cái miệng
2. Paint (n): vẽ (bằng cọ)
3. Poster (n): tấm áp phích
4. Brown (adj): màu nâu
5. Badminton (n): môn cầu lông
II. Match. (Nối.)
1. Is this our playground? a. It's black and white.
2. Let's go to the library. b. No, you can't.
3. Can I go out? c. Yes, I do.
4. Do you have a notebook? d. OK, let's go.
5. What colour is it? e. Yes, it is.
1 - e
Is this our playground? (Đây có phải sân chơi của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
2 - d
Let's go to the library. (Hãy cùng đến thư viện nào.)
OK, let's go. (Được thôi, đi nào.)
3 - b
Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)
No, you can't. (Không, bạn không thể.)
4 - c
Do you have a notebook? (Cậu có quyển sổ ghi chép không?)
Yes, I do. (Mình có.)
5 - a
What colour is it? (Nó màu gì vậy?)
It's black and white. (Nó màu trắng và đen.)
III. Read and complete sentences with available words.
(Đọc và hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.) do open colour playing your
1. May I open my book, Mr Loc? - Yes, you can.
(Em có thể mở sách được không ạ, thầy Lộc ơi? - Được, em có thể.)
2. Is that your computer room? - Yes, it is.
(Kia có phải phòng máy vi tính của cậu không? - Đúng vậy.)
3. What colour is your pencil case? - It's red.
(Túi đựng bút của cậu màu gì vậy? - Nó màu đỏ.)
4. What do you do at break time?
(Cậu làm gì vào giờ giải lao?)
5. Do you like playing blind man's bluff? - Yes, I do.

File đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_global_success_de_so_4.docx