Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 6 trang thúy lê 22/12/2024 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Đề số 1 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐỀ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
A.B.4.A.B.2.A.Listen and choose A or B.A. LISTENING1.B.A.3.B.A.5. C. her - Her
D. she - She
3. What's your_____? - I like swimming.
A. hobby
B. color
C. school
D. like
4. Do you ___a notebook? - Yes, I do.
A. play
B. have
C. do
D. is
5. What _____is it? - It's blue.
A. hobby
B. color
C. name
D. do
III. Read and complete the conversation with the available words.
 years eight thanks are Hello
Lan: (1) _________, Hoa. How (2) ____________you?
Hoa: Hi, Lan. I'm great, (3) ___________. And you?
Lan: Fine, thank you. How old are you?
Hoa: I'm eight (4) ____________old. And you?
Lan: I'm (5) ____________years old, too.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. this/ music/ Is/ room/ your/?
2. your/ Close/ please/ book,/.
3. She/ bag/ has/ school/ a/.
4. are/ colour/ notebooks/ What/your/?/
 ---------------THE END--------------
 ĐÁP ÁN
A. LISTENING
Listen and choose A or B.
 1. B 2. B 3. A 4. A 5. B
 B. VOCABULARY & GRAMMAR
 -- 3. A
color (n): màu sắc
blue (adj): màu xanh da trời
brown (adj): màu nâu
orange (adj): màu cam
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một 
màu sắc cụ thể.
4. B
bye: tạm biệt
fine (adj): tốt, khỏe
hello: xin chào
goodbye: tạm biệt
Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là những từ dùng để chào hỏi.
5. A
have (v): có
school bag (n): cặp sách
pencil (n): bút chì
eraser (n): cục tẩy (gôm)
Giải thích: Đáp án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ.
II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. C
Cấu trúc giới thiệu tên:
My name is/name’s + tên.
“Hello, my name’s Lisa”
(Xin chào, tên mình là Lisa.)
2. D
Who is she? - She is my mother.
(Bà ấy là ai vậy? - Bà ấy là mẹ tôi.)
3. A
Cấu trúc hỏi và đáp về sở thích của ai đó:
Hỏi: What’s + tính từ sở hữu + hobby?
Đáp: I like + V-ing.
What's your hobby? - I like swimming.
(Sở thích của bạn là gì? - Mình thích bơi lội.)
4. A
Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì không?

File đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_global_success_de_so_1.docx